Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia
![]() | |||
Hiệp hội | Фудбалска Федерација на Македонија – Fudbalska Federacija na Makedonija (ФФМ/FFM) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (Châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Blagoja Milevski | ||
Đội trưởng | Goran Pandev | ||
Thi đấu nhiều nhất | Goran Pandev (122) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Goran Pandev (38) | ||
Sân nhà | Toše Proeski Arena | ||
Mã FIFA | MKD | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 64 ![]() | ||
Cao nhất | 46 (10.2008) | ||
Thấp nhất | 166 (3.2017) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 50 ![]() | ||
Cao nhất | 41 (12.4.2018) | ||
Thấp nhất | 113 (1.2017) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Kranj, Slovenia; 13 tháng 10, 1993 ) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Eschen–Mauren, Liechtenstein; 9 tháng 11, 1996 ) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Skopje, Macedonia; 7 tháng 6, 1995 ) ![]() ![]() (Skopje, Macedonia; 7 tháng 10, 2001 ) ![]() ![]() (Budapest, Hungary; 14 tháng 11, 2001 ) ![]() ![]() (Teplice, Cộng hòa Séc; 8 tháng 6, 2005 ) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia (tiếng Anh: North Macedonia national football team, tiếng Macedonia: Фудбалска репрезентација на Македонија, Fudbalska reprezentacija na Makedonija, trước đây gọi là Đội tuyển bóng đá quốc gia Macedonia) là đội tuyển bóng đá quốc gia của Bắc Macedonia và được giám sát bởi Liên đoàn bóng đá Bắc Macedonia. Đội tuyển này thi đấu trên sân nhà của mình tại Toše Proeski Arena ở Skopje. Đội đã một lần tham dự Euro vào năm 2020. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả 3 trận trước Hà Lan, Áo và Ukraina, do đó dừng bước ở vòng bảng. Đội cũng đã lọt vào đến trận chung kết play-off vòng loại châu Âu của World Cup 2022 sau khi đánh bại Ý tại Palermo[3] .
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
World Cup[sửa | sửa mã nguồn]
- 1930 đến 1990 – Không tham dự, là một phần của Nam Tư
- 1994 – Không tham dự
- 1998 đến 2022 – Không vượt qua vòng loại
Giải vô địch châu Âu (UEFA Euro)[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại giải vô địch bóng đá châu Âu | Thành tích vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | Vị trí | ||
1996 | Không vượt qua vòng loại | 10 | 1 | 4 | 5 | 9 | 18 | 4/6 | |||||||||
2000 | 8 | 2 | 2 | 4 | 13 | 14 | 4/5 | ||||||||||
2004 | 8 | 1 | 3 | 4 | 11 | 14 | 4/5 | ||||||||||
2008 | 12 | 4 | 2 | 6 | 12 | 12 | 5/7 | ||||||||||
2012 | 10 | 2 | 2 | 6 | 8 | 14 | 5/6 | ||||||||||
2016 | 10 | 1 | 1 | 8 | 6 | 18 | 6/6 | ||||||||||
![]() |
Vòng bảng | 23/24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | 12 | 6 | 2 | 4 | 15 | 14 | 3/6 | ||
![]() |
Chưa xác định | ||||||||||||||||
Tổng số | Vòng bảng | 4/4 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | 70 | 17 | 16 | 37 | 74 | 103 | — |
UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại UEFA Nations League | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Hạng | ST | T | H | B | BT | BB | Vị trí | Hạng |
2018–19 | League D | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 | 1/4 | 41 |
2020–21 | League C | 6 | 2 | 3 | 1 | 9 | 8 | 2/4 | 40 |
Tổng số | 12 | 7 | 3 | 2 | 23 | 13 |
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập cho vòng loại World Cup 2022 gặp Ý và Bồ Đào Nha vào tháng 3 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2022 sau trận gặp Bồ Đào Nha.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Stole Dimitrievski | 25 tháng 12, 1993 | 54 | 0 | ![]() |
12 | TM | Kristijan Naumovski | 17 tháng 9, 1988 | 6 | 0 | ![]() |
22 | TM | Damjan Shishkovski | 18 tháng 3, 1995 | 6 | 0 | ![]() |
2 | HV | Todor Todoroski | 26 tháng 2, 1999 | 1 | 0 | ![]() |
3 | HV | Stefan Ashkovski | 24 tháng 2, 1992 | 12 | 0 | ![]() |
4 | HV | Kire Ristevski | 22 tháng 10, 1990 | 54 | 0 | ![]() |
6 | HV | Visar Musliu | 13 tháng 11, 1994 | 42 | 1 | ![]() |
8 | HV | Ezgjan Alioski | 12 tháng 2, 1992 | 56 | 12 | ![]() |
13 | HV | Stefan Ristovski (Đội trưởng) | 12 tháng 2, 1992 | 76 | 2 | ![]() |
14 | HV | Darko Velkovski | 21 tháng 6, 1995 | 40 | 3 | ![]() |
15 | HV | Nikola Serafimov | 11 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
5 | TV | Arijan Ademi | 29 tháng 5, 1991 | 28 | 4 | ![]() |
7 | TV | Elif Elmas | 24 tháng 9, 1999 | 38 | 9 | ![]() |
10 | TV | Enis Bardhi (Đội phó) | 2 tháng 7, 1995 | 44 | 9 | ![]() |
11 | TV | Darko Churlinov | 11 tháng 7, 2000 | 14 | 2 | ![]() |
16 | TV | Boban Nikolov | 28 tháng 7, 1994 | 42 | 3 | ![]() |
17 | TV | David Babunski | 1 tháng 3, 1994 | 9 | 0 | ![]() |
20 | TV | Stefan Spirovski | 23 tháng 8, 1990 | 49 | 1 | ![]() |
21 | TV | Tihomir Kostadinov | 4 tháng 3, 1996 | 19 | 0 | ![]() |
TV | Erdal Rakip | 13 tháng 2, 1996 | 2 | 0 | ![]() | |
TV | Jani Atanasov | 31 tháng 10, 1999 | 1 | 0 | ![]() | |
TV | Valon Ethemi | 3 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | ![]() | |
9 | TĐ | Aleksandar Trajkovski | 5 tháng 9, 1992 | 76 | 20 | ![]() |
18 | TĐ | Dorian Babunski | 29 tháng 8, 1996 | 0 | 0 | ![]() |
19 | TĐ | Milan Ristovski | 8 tháng 4, 1998 | 10 | 2 | ![]() |
23 | TĐ | Bojan Miovski | 24 tháng 6, 1999 | 6 | 0 | ![]() |
TĐ | Erdon Daci | 4 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Risto Jankov | 5 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Dejan Iliev INJ | 25 tháng 2, 1995 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Gjoko Zajkov | 10 tháng 2, 1995 | 19 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Egzon Bejtulai | 7 tháng 1, 1994 | 22 | 0 | ![]() |
UEFA Euro 2020, 13–21 June 2021 |
TV | Ennur Totre | 29 tháng 10, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Nikola Gjorgjev | 22 tháng 8, 1997 | 5 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Daniel Avramovski | 20 tháng 2, 1995 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Ferhan Hasani | 18 tháng 6, 1990 | 42 | 2 | ![]() |
UEFA Euro 2020, 13–21 June 2021 |
TĐ | Adis Jahović INJ | 18 tháng 3, 1987 | 19 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Kire Markoski | 20 tháng 2, 1995 | 5 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Marjan Radeski | 10 tháng 2, 1995 | 17 | 1 | ![]() |
UEFA Euro 2020, 13–21 June 2021 |
TĐ | Vlatko Stojanovski | 23 tháng 4, 1997 | 9 | 2 | ![]() |
UEFA Euro 2020, 13–21 June 2021 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập 31 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Italy vs. North Macedonia”. ESPN. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia. |
- Trang web chính thức (tiếng Macedonia)
- Bóng đá Macedonia (tiếng Anh)
- Diễn đàn cổ động viên (tiếng Anh) (tiếng Macedonia)
- Macedonia – Kết quả quốc tế 1993– RSSSF