Filip Mladenović

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Filip Mladenović
Филип Mлaдeнoвић
Mladenović trong màu áo Legia Warsaw năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Filip Mladenović[1]
Ngày sinh 15 tháng 8, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Čačak, CHXHCN Serbia, Nam Tư
Chiều cao 1,81 m
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Panathinaikos
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Borac Čačak 31 (0)
2012–2013 Red Star Belgrade 42 (2)
2014–2015 BATE Borisov 47 (4)
2016 1. FC Köln 16 (0)
2017 Standard Liège 5 (0)
2018–2020 Lechia Gdańsk 74 (3)
2020–2023 Legia Warsaw 74 (13)
2023– Panathinaikos 16 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 U-21 Serbia 7 (0)
2012– Serbia 30 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 1 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2024

Filip Mladenović (tiếng Kirin Serbia: Филип Mлaдeнoвић; sinh ngày 15 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Panathinaikos tại Super League Greeceđội tuyển quốc gia Serbia.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 10 tháng 3 năm 2024[2]
Club Season League National cup[a] Europe Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Borac Čačak 2010–11 Serbian SuperLiga 18 0 0 0 18 0
2011–12 Serbian SuperLiga 13 0 2 0 15 0
Total 31 0 2 0 33 0
Red Star Belgrade 2011–12 Serbian SuperLiga 12 2 3 0 15 2
2012–13 SuperLiga 26 0 3 0 6[b] 1 35 1
2013–14 SuperLiga 4 0 2 0 4[b] 0 10 0
Total 42 2 8 0 10 1 60 3
BATE 2014 Belarusian Premier League 26 2 7 0 8[c] 0 1[d] 1 42 3
2015 Belarusian Premier League 21 2 2 0 12[c] 2 1[d] 0 36 4
Total 47 4 9 0 20 2 2 1 78 7
1. FC Köln 2015–16 Bundesliga 14 0 0 0 14 0
2016–17 Bundesliga 2 0 0 0 2 0
Total 16 0 0 0 16 0
Standard Liège 2016–17 Belgian Pro League 5 0 0 0 5 0
2017–18 Belgian Pro League 0 0 0 0 0 0
Total 5 0 0 0 5 0
Lechia Gdańsk 2017–18 Ekstraklasa 14 0 14 0
2018–19 Ekstraklasa 35 3 6 0 41 3
2019–20 Ekstraklasa 25 0 3 0 2 0 1[e] 0 31 0
Total 74 3 9 0 2 0 1 0 86 3
Legia Warsaw 2020–21 Ekstraklasa 29 7 3 1 4 0 36 8
2021–22 Ekstraklasa 19 0 3 0 13 1 1[e] 0 36 1
2022–23 Ekstraklasa 26 6 4 0 0 0 0 0 30 6
Total 74 13 10 1 17 1 1 0 102 15
Panathinaikos 2023–24 Super League Greece 23 1 4 1 8 0 35 2
Career total 312 23 42 2 57 4 4 1 415 30
  1. ^ Includes Serbian Cup, Belarusian Cup, Polish Cup
  2. ^ a b Appearances in UEFA Europa League
  3. ^ a b Appearances in UEFA Champions League
  4. ^ a b Appearance in Belarusian Super Cup
  5. ^ a b Appearance in Polish SuperCup

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 21 tháng 3 năm 2024
Serbia
Năm Trận Bàn
2012 1 0
2013 0 0
2014 0 0
2015 0 0
2016 5 0
2017 0 0
2018 0 0
2019 4 0
2020 5 1
2021 3 0
2022 3 0
2023 8 0
2024 1 0
Tổng cộng 30 1

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Serbia được để trước.
N# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 18 tháng 11 năm 2020 Sân vận động Rajko Mitić, Belgrade, Serbia 15  Nga 5–0 5–0 UEFA Nations League 2020–21

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Serbia (SRB)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ Filip Mladenović tại Soccerway. Truy cập 29 January 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]