Bursa cruentata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bursa cruentata
Apertural view of Bursa cruentata (G.B. Sowerby II, 1835)
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Bursidae
Chi: Bursa
Loài:
B. cruentata
Danh pháp hai phần
Bursa cruentata
(G.B. Sowerby II, 1835)
Các đồng nghĩa[1]
  • Ranella cruentata G.B. Sowerby II, 1835

Bursa cruentata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Bursidae.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Bursa cruentata (G.B. Sowerby II, 1835). WoRMS (2010). Bursa cruentata (G.B. Sowerby II, 1835). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216982 on 19 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]