Bước tới nội dung

Bóng rổ xe lăn tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng rổ tại ASEAN Para Games 12
Campuchia 2023
Chi tiết giải đấu
GamesĐại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023
Chủ nhàCampuchia
Địa điểm thi đấuTrung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo
Thời gian2 – 6 tháng 6 năm 2023
Nội dung nam
Các đội10
Nội dung nữ
Các đội8
Giải đấu
← 2022  2026 →

Bóng rổ xe lăn tại Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á 2023 được tổ chức tại Sân vận động quốc gia Morodok Techo, Phnom Penh.

Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

  Đoàn chủ nhà ( Campuchia (CAM))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Thái Lan (THA)1102
2 Campuchia (CAM)1001
3 Philippines (PHI)0101
4 Lào (LAO)0011
 Malaysia (MAS)0011
Tổng số (5 đơn vị)2226
Nguồn: [1]

Các huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
3x3 Thái Lan
Aekkasit Jumjarean
Adisak Kaoboo
Thanakon Lertanachai
Teerapong Pasomsap
Kwanchai Pimkorn
Philippines
Alfie Cabañog
John Rey Escalante
Rene Macabenguil
Kenneth Christopher Tapia
Cleford Trocino
Malaysia
Freday Tan Yei Bing
Kartik Kana Pathy
Muhamad Atib Zakaria
Muhammad Azzwar Hassan Asaari
Razali Cantik
5x5

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
3x3 Campuchia
Pheung Phors
Soem Da
San Rotha
Lak Savry
An Sinet
Thái Lan
Pawarati Jala
Nopparat Tanbut
Natnapa Ponin
Pimjai Putthanoi
Tananya Kaewmak
Lào
Nit Chittivong
Kaolee Chongxoualee
Phitsamai Keopaseuth
Vilayphone Khammykoun
Phoukhong
5x5

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Nam
Thái Lan Malaysia Indonesia Philippines Campuchia
  • Adisak Kaoboo
  • Aekkasit Jumjarean
  • Kwanchai Pimkorn
  • Teerapong Pasomsap
  • Thanakon Lertanachai
  • Freday Tan Yei Bing
  • Karthik Kana Pathy
  • Muhamad Atib Zakaria
  • Muhammad Azzwar Hassan Asaari
  • Razali Cantik
  • Danu Kuswantoro
  • Denih
  • I Komang Suparta
  • Ivo Shadan
  • Kasep Ayatulloh Ma
  • Alfi Quinones Cabanog
  • Cleford Patagnan Trocino
  • John Rey Aguirre Escalante
  • Kenneth Christopher Isleta Tapia
  • Rene Gajano Macabenguil
  • Chork Chan
  • Toy Chren
  • Vat Chamrong
  • Kay Los
  • Lorn Vannak
Nữ
Philippines Lào Thái Lan Campuchia
  • Cecelia Laurente Wells
  • Jean Dalisay Delos Reyes
  • Jocely Male Follero
  • Lorna Gaviola Lilagan
  • Patricia Camille Castro
  • Kaolee ChongXoualee
  • Nit Chtthivong
  • Phitsamai Keopaseuth
  • Vilayphone Khammykoun
  • Phoukhong
  • Natnapa Ponin
  • Nopparat Tanbut
  • Pawarati Jala
  • Tananya Kaewmak
  • Pimjai Putthanoi
  • An Sinet
  • Lak Savry
  • Pheung Phors
  • San Rotha
  • Soem Da

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

3x3 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Thái Lan 4 4 0 70 31 +39 8 Vào trận tranh huy chương vàng
2 Philippines 4 3 1 39 35 +4 7
3 Campuchia (H) 4 1 3 29 50 −21 5 Vào trận tranh huy chương đồng
4 Indonesia 4 0 4 28 51 −23 4
5 Malaysia 4 2 2 42 41 +1 6
Nguồn: APG 2023
(H) Chủ nhà
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Malaysia 12–18 Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Indonesia 5–11 Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Campuchia 8–15 Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Indonesia 9–11 Malaysia    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Campuchia 5–14 Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Indonesia 5–19 Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Malaysia 12–6 Campuchia    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Philippines 6–18 Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Campuchia 10–9 Indonesia    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Malaysia 7–8 Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
Vòng chung kết

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

3 tháng 6 năm 2023 (2023-06-03) Malaysia 17–8 Campuchia    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo


Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

3 tháng 6 năm 2023 (2023-06-03) Thái Lan 15–7 Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo

3x3 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]


VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Thái Lan 3 3 0 37 10 +27 6 Vào trận tranh huy chương vàng
2 Campuchia (H) 3 2 1 37 11 +26 5
3 Lào 3 1 2 11 27 −16 4 Vào trận tranh huy chương đồng
4 Philippines 3 0 3 3 40 −37 3
Nguồn: APG 2023
(H) Chủ nhà
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Campuchia 7–10 Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Lào 9–1 Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Lào 1–10 Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Campuchia 14–0 Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Philippines 2–17 Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
2 tháng 6 năm 2023 (2023-06-02) Campuchia 16–1 Lào    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
Vòng chung kết

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

3 tháng 6 năm 2023 (2023-06-03) Lào 8–5 Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

3 tháng 6 năm 2023 (2023-06-03) Thái Lan 9–11 Campuchia    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo

5x5 Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0 Vào trận tranh huy chương vàng
2 Philippines 0 0 0 0 0 0 0
3 Campuchia (H) 0 0 0 0 0 0 0 Vào trận tranh huy chương đồng
4 Indonesia 0 0 0 0 0 0 0
5 Malaysia 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: APG 2023
(H) Chủ nhà
3 tháng 6 năm 2023 (2023-06-03) Campuchia vs. Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
4 tháng 6 năm 2023 (2023-06-04) Campuchia vs. Malaysia    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
4 tháng 6 năm 2023 (2023-06-04) Indonesia  vs. Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
4 tháng 6 năm 2023 (2023-06-04) Malaysia vs. Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
5 tháng 6 năm 2023 (2023-06-05) Philippines vs. Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
5 tháng 6 năm 2023 (2023-06-05) Malaysia vs. Indonesia    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
5 tháng 6 năm 2023 (2023-06-05) Campuchia vs. Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
6 tháng 6 năm 2023 (2023-06-06) Indonesia vs. Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
6 tháng 6 năm 2023 (2023-06-06) Malaysia vs. Philippines    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
6 tháng 6 năm 2023 (2023-06-06) Campuchia vs. Thái Lan    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo
Vòng chung kết

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

7 tháng 6 năm 2023 (2023-06-07)    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

7 tháng 6 năm 2023 (2023-06-07)    Sân vận động Quốc gia Morodok Techo

5x5 Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Campuchia (H) 0 0 0 0 0 0 0 Vào trận tranh huy chương vàng
2 Lào 0 0 0 0 0 0 0
3 Philippines 0 0 0 0 0 0 0 Vào trận tranh huy chương đồng
4 Thái Lan 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: APG 2023
(H) Chủ nhà
4 tháng 6 năm 2023 (2023-06-04) Campuchia vs. Thái Lan    Morodok Techo National Stadium
4 tháng 6 năm 2023 (2023-06-04) Lào vs. Philippines    Morodok Techo National Stadium
5 tháng 6 năm 2023 (2023-06-05) Philippines vs. Thái Lan    Morodok Techo National Stadium
5 tháng 6 năm 2023 (2023-06-05) Campuchia vs. Lào    Morodok Techo National Stadium
6 tháng 6 năm 2023 (2023-06-06) Campuchia vs. Philippines    Morodok Techo National Stadium
6 tháng 6 năm 2023 (2023-06-06) Lào vs. Thái Lan    Morodok Techo National Stadium
Vòng chung kết

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

7 tháng 6 năm 2023 (2023-06-07)    Morodok Techo National Stadium

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

7 tháng 6 năm 2023 (2023-06-07)    Morodok Techo National Stadium

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023