Cúp quốc gia Wales 1931–32

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp quốc gia Wales 1931–32
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Wales
Số đội52
Vị trí chung cuộc
Vô địchWales Swansea Town
Á quânWales Wrexham
Thống kê giải đấu
Số trận đấu63
Số bàn thắng314 (4,98 bàn mỗi trận)

Cúp quốc gia Wales FAW 1931–32 là mùa giải thứ 51 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm dành cho các đội bóng ở Wales.

Từ viết tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Tên giải đấu nằm sau tên các câu lạc bộ.

  • CCL - Cheshire County League
  • FL D2 - Football League Second Division
  • FL D3N - Football League Third Division North
  • FL D3S - Football League Third Division South
  • MWL - Mid-Wales Football League
  • SFL - Southern Football League
  • WLN - Welsh League North
  • WLS D1 - Welsh League South Division One
  • WLS D2 - Welsh League South Division Two
  • W&DL - Wrexham & District Amateur League

Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Bangor City w/o Llandudno (WLN)
2 Holyhead Town 2–2 Llanfairfechan
đá lại Llanfairfechan 1–3 Holyhead Town
3 Penmaenmawr w/o Bethesda Victoria
4 Vron United (W&DL) 3–9 Cross Street Gwersyllt (W&DL)
5 Holywell Arcadians (WLN) 6–0 Mold Amateurs
6 Caersws 2–6 Machynlleth (MWL)
7 Aberdovey 0–1 Dolgelley
8 Aberystwyth University College (MWL) 0–6 Aberystwyth Town (MWL)
9 Llanidloes Town (MWL) 11–2 Rhayader
10 Builth Wells (MWL) 1–2 Llandrindod North End (MWL)
11 Newtown (MWL) 3–2 Welshpool (MWL)
12 Rhosrobin (W&DL) 4–1 Gwersyllt (W&DL)
13 Gyfelia w/o Druids (W&DL)
14 Oakenholt 1–2 Mold Alexandra
15 Bettisfield (WLN) 2–2 Flint Amateurs
đá lại Flint Amateurs 2–3 Bettisfield (WLN)
16 Catholic OB Connahs Quay 4–7 Sandycroft

Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 15 đội thắng từ vòng Một và một đội bóng mới - Llanerch Celts. Bettisfield đi thẳng vào vòng Ba.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Bangor City 6–3 Holyhead Town
2 Holywell Arcadians (WLN) 6–0 Bethesda Victoria
3 Llanerch Celts (W&DL) 4–1 Mold Alexandra
4 Rhosrobin (W&DL) 2–2 Druids (W&DL)
đá lại Druids (W&DL) 0–0 Rhosrobin (W&DL)
đá lại Rhosrobin (W&DL) 1–4 Druids (W&DL)
5 Sandycroft 2–5 Cross Street Gwersyllt (W&DL)
6 Machynlleth (MWL) 8–0 Dolgelley
7 Llandrindod North End (MWL) 0–3 Newtown (MWL)
8 Llanidloes Town (MWL) 2–2 Aberystwyth Town (MWL)
đá lại Aberystwyth Town (MWL) 2–3 Llanidloes Town (MWL)

Vòng Ba[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 7 đội thắng từ vòng Hai cùng với Bettisfield. Llanidloes Town đi thẳng vào vòng Bốn.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Bettisfield (WLN) 2–5 Druids (W&DL)
2 Cross Street Gwersyllt (W&DL) 2–2 Llanerch Celts (W&DL)
đá lại Llanerch Celts (W&DL) 4–2 Cross Street Gwersyllt (W&DL)
3 Bangor City 2–0* Holywell Arcadians (WLN)
đá lại Holywell Arcadians (WLN) 2–2 Bangor City
đá lại Bangor City 0–3 Holywell Arcadians (WLN)
4 Newtown (MWL) 3–0 Machynlleth (MWL)

Vòng Bốn[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 4 đội thắng từ vòng Ba, Llanidloes Town cùng với 11 đội bóng mới.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Druids (W&DL) 0–3 Colwyn Bay
2 Rhyl (WLN) 11–2 Llanerch Celts (W&DL)
3 Oswestry Town (B&DL) 5–1 Newtown (MWL)
4 Llanidloes Town (MWL) 3–2 Whitchurch (CCL)
5 Troedyrhiw (WLS D2) 2–2 Lovell's Athetic (WLS D1)
đá lại Lovell's Athetic (WLS D1) 1–0 Troedyrhiw (WLS D2)
6 Ebbw Vale (WLS D1) 4–1 Barry (WLS D1 & SFL)
7 Llanelly (D1 & SFL) 5–1 Penrhiwceiber (WLS D1)
8 Merthyr Town (D1) & (SFL) 2–0 Aberaman (WLS D1)

Vòng Năm[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng này có sự tham gia của 8 đội thắng từ vòng Bốn cùng với 8 đội bóng mới.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Rhyl (WLN) 5–0 Llanidloes Town (MWL)
2 Shrewsbury Town (B&DL) 5–1 Colwyn Bay
3 Wrexham (FL D3N) 3–0 Holywell Arcadians (WLN)
4 Chester (FL D3N) 1–1 Oswestry Town (B&DL)
đá lại Oswestry Town (B&DL) 0–4 Chester (FL D3N)
5 Merthyr Town (WLS D1) & (SFL) 2–2 Swansea Town (FL D2)
đá lại Swansea Town (FL D2) 2–1 Merthyr Town (D1) & (SFL)
6 Lovell's Athetic (D1) 2–1 Ebbw Vale (D1)
7 Cardiff Corinthians (D1) 0–2 Newport County (FL D3S)
8 Cardiff City (FL D3S) 5–3 Llanelly (D1 & SFL)

Vòng Sáu[sửa | sửa mã nguồn]

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Chester (FL D3N) 2–1 Cardiff City (FL D3S)
2 Wrexham (FL D3N) 4–2 Shrewsbury Town (B&DL)
3 Lovell's Athetic (WLS D1) 2–2 Rhyl (WLN)
đá lại Rhyl (WLN) 3–0 Lovell's Athetic (WLS D1)
4 Newport County (FL D3S) 0–0 Swansea Town (FL D2)
đá lại Swansea Town (FL D2) 2–0 Newport County (FL D3S)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận bán kết đều diễn ra ở Chester.

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Wrexham (FL D3N) 3–3 Rhyl (WLN)
đá lại Wrexham (FL D3N) 3–1 Rhyl (WLN)
2 Chester (FL D3N) 0–2 Swansea Town (FL D2)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Số thứ tự trận Đội nhà Tỉ số Đội khách
1 Wrexham (FL D3N) 1–1 Swansea Town (FL D2)
đá lại Swansea Town (FL D2) 2–0 Wrexham (FL D3N)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1931–32