Campaspero
Campaspero Campaspero Campaspero |
|||
---|---|---|---|
![]() |
|||
|
|||
![]() Vị trí Campaspero |
|||
Quốc gia | ![]() |
||
Vùng | Castile và León | ||
Tỉnh | Valladolid | ||
Quận (comarca) | Campo de Peñafiel | ||
Thành lập | 10th century | ||
Chính quyền | |||
• Thị trưởng | Julio César García Hernando (PP) | ||
Diện tích | |||
• Đất liền | 46,56 km2 (1,798 mi2) | ||
Độ cao | 903 m (2,963 ft) | ||
Dân số (2006) | |||
• Tổng cộng | 1,336 | ||
• Mật độ | 29,34/km2 (7,600/mi2) | ||
Múi giờ | CET (GMT +1) (UTC+1) | ||
• Mùa hè (DST) | CET (GMT +2) (UTC+2) | ||
Mã bưu chính | 47310 | ||
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Castilian | ||
Tọa độ | (41°29′30″B 4°11′40″T / 41,49167°B 4,19444°T) | ||
Năm mật độ dân số | 2007 | ||
Trang web | http://www.campaspero.net/ |
Campaspero là một đô thị ở tỉnh Valladolid (Castile và León), giáp với tỉnh Segovia. Đây là đô thị có độ cao 900 m trên mực nước biển.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Campaspero |
41°30′B 4°11′T / 41,5°B 4,183°T
![]() |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Campaspero |