Canthon
Giao diện
Canthon | |
---|---|
Canthon smaragdulus Fabricius, 1781 | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scarabeiformia |
Liên họ (superfamilia) | Scarabaeoidea |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Phân họ (subfamilia) | Scarabaeinae |
Tông (tribus) | Canthonini |
Chi (genus) | Canthon Hoffmannsegg 1817[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Canthon là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Scarabaeidae.[2][3][4]
Các loài tiêu biểu
[sửa | sửa mã nguồn]- Canthon aberrans (Harold 1868)
- Canthon acutiformis Balthasar, 1939
- Canthon acutoides Schmidt, 1922
- Canthon acutus Harold, 1868
- Canthon aequinoctialis Harold 1868
- Canthon angularis Harold, 1868
- Canthon quadriguttatus Olivier, 1789
- Canthon smaragdulus Fabricius, 1781
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Entomologische Bemerkungen bei Gelegenheit der Abhandlungen über amerikanische insekten. JC Hoffmannsegg - Zoologisches Magazin, 1817
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ [1]
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2011.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Canthon tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Canthon tại Wikimedia Commons
- Canthon tại Encyclopedia of Life
- Canthon Lưu trữ 2017-04-23 tại Wayback Machine at insectoid.info