Capra
Giao diện
Capra | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene - Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Chi (genus) | Capra Linnaeus, 1758[1] |
Loài điển hình | |
Capra hircus Linnaeus, 1758. | |
Phạm vi phân bố | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Capra là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Loài điển hình của chi này là Capra hircus Linnaeus, 1758.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm 9 loài:
- Capra pyrenaica (Dê núi Iberia)
- Capra ibex (Dê núi Alps)
- Capra nubiana (Dê núi Nubia)
- Capra sibirica (Dê núi Siberia)
- Capra walie (Dê núi Walia)
- Capra caucasica (Sơn dương Tây Kavkaz)
- Capra cylindricornis (Sơn dương Đông Kavkaz)
- Capra aegagrus (Dê hoang dã)
- Dê (Capra aegagrus hircus, đôi khi đề cập đến Capra hircus; gồm cả dê hoang dã)
- Capra falconeri (Markhor)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Capra”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Capra tại Wikimedia Commons