Carpha curvata
Carpha curvata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carpha |
Loài (species) | C. curvata |
Danh pháp hai phần | |
Carpha curvata W.M.Curtis, 1985 |
Carpha curvata là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được W.M.Curtis mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Carpha curvata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Carpha curvata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Carpha curvata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Carpha curvata”. International Plant Names Index.