Bước tới nội dung

Casomorphin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


β-casomorphin 7 từ sữa bò, là loại casomorphin chứa 7 amino acid trong chuỗi peptid.

Casomorphin là các peptid là sản phẩm phân hủy từ casein protein sữa.[1]

Hiện chưa có bằng chứng rõ ràng về việc các peptid này gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.[1]

Sức khỏe

[sửa | sửa mã nguồn]

Các enzym phân cắt casein thành các peptid có hoạt tính sinh học đối với tế bào và động vật thí nghiệm. Chưa phát hiện thấy tác động đến sức khỏe con người[1] chúng cũng không ngăn cản sự tạo thành hệ tiêu hóa trên người.[2]

Các dạng casomorphin đã biết

[sửa | sửa mã nguồn]

β-Casomorphin 1-3

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-OH
  • Công thức hóa học: C23H27N3O5
  • Khối lượng phân tử: 425,48 g/mol

β-casomorphin 1-4 trong sữa bò

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-OH
  • Công thức hóa học: C28H35N4O6
  • Khối lượng phân tử: 522,.61 g/mol

β-casomorphin 1-4, amid trong sữa bò

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-NH2
  • Công thức hóa học: C28H35N5O5
  • Khối lượng phân tử: 521,6 g/mol

Còn được gọi là morphiceptin.

β-casomorphin 5 trong sữa bò

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-Gly-OH
  • Công thức hóa học: C30H37N5O7
  • Khối lượng phân tử: 594,66 g/mol

β-casomorphin 7 trong sữa bò

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-Gly-Pro-Ile-OH
  • Công thức hóa học: C41H55N7O9
  • Khối lượng phân tử: 789,9 g/mol

β-casomorphin 8 trong sữa bò

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-Gly-Pro-Ile-Pro-OH
  • Công thức hóa học: C46H62N8O10
  • Khối lượng phân tử: 887,00 g/mol

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c European Food Safety Authority. ngày 1 tháng 2 năm 2009 Review of the potential health impact of β-casomorphins and related peptides
  2. ^ Clemens RA. Milk A1 and A2 peptides and diabetes Lưu trữ 2014-08-19 tại Wayback Machine. Nestle Nutr Workshop Ser Pediatr Program. 2011;67:187-95. doi: 10.1159/000325584. Epub 2011 Feb 16. PMID 21335999