Casomorphin
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Casomorphin là các peptid là sản phẩm phân hủy từ casein protein sữa.[1]
Hiện chưa có bằng chứng rõ ràng về việc các peptid này gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.[1]
Sức khỏe
[sửa | sửa mã nguồn]Các enzym phân cắt casein thành các peptid có hoạt tính sinh học đối với tế bào và động vật thí nghiệm. Chưa phát hiện thấy tác động đến sức khỏe con người[1] chúng cũng không ngăn cản sự tạo thành hệ tiêu hóa trên người.[2]
Các dạng casomorphin đã biết
[sửa | sửa mã nguồn]β-Casomorphin 1-3
[sửa | sửa mã nguồn]- Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-OH
- Công thức hóa học: C23H27N3O5
- Khối lượng phân tử: 425,48 g/mol
β-casomorphin 1-4 trong sữa bò
[sửa | sửa mã nguồn]- Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-OH
- Công thức hóa học: C28H35N4O6
- Khối lượng phân tử: 522,.61 g/mol
β-casomorphin 1-4, amid trong sữa bò
[sửa | sửa mã nguồn]- Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-NH2
- Công thức hóa học: C28H35N5O5
- Khối lượng phân tử: 521,6 g/mol
Còn được gọi là morphiceptin.
β-casomorphin 5 trong sữa bò
[sửa | sửa mã nguồn]- Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-Gly-OH
- Công thức hóa học: C30H37N5O7
- Khối lượng phân tử: 594,66 g/mol
β-casomorphin 7 trong sữa bò
[sửa | sửa mã nguồn]- Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-Gly-Pro-Ile-OH
- Công thức hóa học: C41H55N7O9
- Khối lượng phân tử: 789,9 g/mol
β-casomorphin 8 trong sữa bò
[sửa | sửa mã nguồn]- Cấu trúc: H-Tyr-Pro-Phe-Pro-Gly-Pro-Ile-Pro-OH
- Công thức hóa học: C46H62N8O10
- Khối lượng phân tử: 887,00 g/mol
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c European Food Safety Authority. ngày 1 tháng 2 năm 2009 Review of the potential health impact of β-casomorphins and related peptides
- ^ Clemens RA. Milk A1 and A2 peptides and diabetes Lưu trữ 2014-08-19 tại Wayback Machine. Nestle Nutr Workshop Ser Pediatr Program. 2011;67:187-95. doi: 10.1159/000325584. Epub 2011 Feb 16. PMID 21335999