Bước tới nội dung

Cayratia wrayi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cayratia wrayi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Vitales
Họ (familia)Vitidaceae
Chi (genus)Cayratia
Loài (species)C. wrayi
Danh pháp hai phần
Cayratia wrayi
(King) Gagnep., 1911

Cayratia wrayi là một loài thực vật hai lá mầm trong họ Nho. Loài này được (King) Gagnep. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Cayratia wrayi. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]