Cenchritis
Giao diện
Cenchritis | |
---|---|
Cenchritis nodulosus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Littorinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Littorinidae |
Chi (genus) | Cenchritis Martens, 1900 |
Cenchritis là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Cenchritis bao gồm:[2]
- Cenchritis antonii (Philippi, R.A., 1846)
- Cenchritis coronatus Valenciennes, A., 1832
- Cenchritis cumingii
- Cenchritis cumingii cumingii (Philippi, R.A., 1846)
- Cenchritis cumingii luchuanus (Pilsbry, H.A., 1901)
- Cenchritis cumingii spinulosus (Philippi, R.A., 1847)
- Cenchritis granosus (Philippi, R.A., 1846)
- Cenchritis malaccanus (Philippi, R.A.)
- Cenchritis muricatus (Linnaeus, 1758)[3]
- Cenchritis niuensis (Reid, D.G. & Geller, 1997)
- Cenchritis nodulosus Pfeiffer, L., 1839
- Cenchritis pagodus (Linnaeus, C., 1758)
- Cenchritis rugosus Wood, W., 1828
- Cenchritis rusticus (Philippi, R.A., 1846)
- Cenchritis tectumpersicum (Linnaeus, C., 1758)
- Cenchritis viviparus (Rosewater, J., 1982)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cenchritis Martens, 1900. Reid, David G. (2010). Cenchritis Martens, 1900. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=415176 on 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Gastropods.com: Cenchritis[liên kết hỏng]
- ^ Cenchritis muricatus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cenchritis tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Cenchritis tại Wikimedia Commons