Centaurea calva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Centaurea calva
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Centaurea
Loài (species)C. calva
Danh pháp hai phần
Centaurea calva
Ledeb. ex DC., 1838

Centaurea calva là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Ledeb. ex DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Centaurea calva. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]