Cephalanthera austiniae
Giao diện
Cephalanthera austiniae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Neottieae |
Phân tông (subtribus) | Limodorinae |
Chi (genus) | Cephalanthera |
Loài (species) | C. austiniae |
Danh pháp hai phần | |
Cephalanthera austiniae (A.Gray) A.Heller, 1900 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cephalanthera austiniae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (A.Gray) A.Heller mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ The Plant List (2010). “Cephalanthera austiniae”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cephalanthera austiniae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cephalanthera austiniae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cephalanthera austiniae”. International Plant Names Index.