Bước tới nội dung

Cephalanthera austiniae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cephalanthera austiniae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Neottieae
Phân tông (subtribus)Limodorinae
Chi (genus)Cephalanthera
Loài (species)C. austiniae
Danh pháp hai phần
Cephalanthera austiniae
(A.Gray) A.Heller, 1900
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Chloraea austiniae A.Gray
  • Epipactis austiniae (A.Gray) Wettst.
  • Limodorum austiniae (A.Gray) Kuntze
  • Eburophyton austiniae (A.Gray) A.Heller
  • Serapias austiniae (A.Gray) A.A.Eaton
  • Cephalanthera oregana Rchb.f.
  • Chloraea oregana Nutt. ex Benth. & Hook.f.
  • Epipactis oregana (Rchb.f.) Wettst.
  • Limodorum oreganum (Rchb.f.) Kuntze

Cephalanthera austiniae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (A.Gray) A.Heller mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ The Plant List (2010). Cephalanthera austiniae. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]