Cephalanthus salicifolius
Giao diện
Cephalanthus salicifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Cephalanthus |
Loài (species) | C. salicifolius |
Danh pháp hai phần | |
Cephalanthus salicifolius Humb. & Bonpl.,[1] 1809[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Cephalanthus salicifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Humb. & Bonpl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1809.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Cephalanthus salicifolius Humb. & Bonpl”. ITIS Standard Reports. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Cephalanthus salicifolius Bonpl”. TROPICOS. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2009.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, synonymy, Cephalanthus salicifolius
- ^ The Plant List (2010). “Cephalanthus salicifolius”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Cephalanthus salicifolius tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cephalanthus salicifolius tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cephalanthus salicifolius”. International Plant Names Index.