Ceropegia mayottae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ceropegia mayottae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Ceropegia
Loài (species)C. mayottae
Danh pháp hai phần
Ceropegia mayottae
H.Huber, 1957

Ceropegia mayottae là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được H.Huber mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ceropegia mayottae. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]