Cestrum imbricatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cestrum imbricatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Solanales
Họ (familia)Solanaceae
Chi (genus)Cestrum
Loài (species)C. imbricatum
Danh pháp hai phần
Cestrum imbricatum
Rusby, 1920

Cestrum imbricatum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Rusby mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cestrum imbricatum. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]