Bước tới nội dung

Chelus fimbriatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chelus fimbriata
Thời điểm hóa thạch: Pliocene–Recent
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Pleurodira
Họ (familia)Chelidae
Chi (genus)Chelus
Duméril, 1806[2]
Loài (species)C. fimbriata
Danh pháp hai phần
Chelus fimbriata
(Schneider, 1783)[3]

Danh pháp đồng nghĩa[1][6]
Đồng nghĩa chi
  • Chelus Duméril, 1806[2]
  • Chelys Oppel, 1811 (nomen novum)[4]
  • Chelyda Rafinesque, 1815 (nomen novum)
  • Matamata Merrem, 1820 (nomen novum)
Đồng nghĩa loài
  • Testudo terrestris Fermin, 1765 Nomen rejectum[5]
  • Testudo fimbriata Schneider, 1783[3]
  • Testudo fimbria Gmelin, 1789 nomen novum
  • Testudo matamata Bruguière, 1792 nomen novum
  • Testudo bispinosa Daudin, 1801 nomen novum
  • Emydes matamata Brongniart, 1805
  • Chelus fimbriata (Schneider, 1783) recombination[2]
  • Testudo rapara Gray, 1831 nomen novum
  • Testudo raparara Gray, 1844 nomen novum
  • Testudo raxarara Gray, 1856 nomen novum
  • Chelys boulengerii Baur, 1890 nomen novum

Chelus fimbriata là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Schneider mô tả khoa học đầu tiên năm 1783.[7]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Turtle Taxonomy Working Group [van Dijk, P.P., Iverson, J.B., Rhodin, A.G.J., Shaffer, H.B., and Bour, R.]. 2014. Turtles of the world, 7th edition: annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution with maps, and conservation status. In: Rhodin, A.G.J., Pritchard, P.C.H., van Dijk, P.P., Saumure, R.A., Buhlmann, K.A., Iverson, J.B., and Mittermeier, R.A. (Eds.). Conservation Biology of Freshwater Turtles and Tortoises: A Compilation Project of the IUCN/SSC Tortoise and Freshwater Turtle Specialist Group. Chelonian Research Monographs 5(7):000.329–479, doi:10.3854/ crm.5.000.checklist.v7.2014.
  2. ^ a b c Duméril, A.M.C. 1806. Zoologie Analytique, ou Méthode Naturelle de Classification des Animaux. Paris: Perronneau, 344 pp.
  3. ^ a b Schneider, J.G. 1783. Allgemeine Naturgeschichte der Schildkröten, nebst einem Systematischen Verseichnisse der einzelnen Arten. Müller, Leipzig. xlviii + 364 p.
  4. ^ Oppel, M. 1811. Die Ordnungen, Familien und Gattungen der Reptilien als Prodrom einer Naturgeschichte derselben. München: J. Lindauer, 86 pp.
  5. ^ ICZN. 1963. Opinion 660. Suppression under the plenary powers of seven specific names of turtles (Reptilia: Testudines). Bulletin of Zoological Nomenclature 20:187-190.
  6. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 327. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  7. ^ Chelus fimbriatus”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]