Chloraea elegans
Giao diện
Chloraea elegans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Chloraeeae |
Phân tông (subtribus) | Chloraeinae |
Chi (genus) | Chloraea |
Loài (species) | C. elegans |
Danh pháp hai phần | |
Chloraea elegans M.N.Correa, Darwiniana 15: 492 (1969).[1] |
Chloraea elegans là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được M.N.Correa mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Correa, M.N. 1969. Chloraea, género sudamericano de Orchidaceae. Darwiniana 15: 374–500.
- ^ The Plant List (2010). “Chloraea elegans”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Chloraea elegans tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chloraea elegans tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Chloraea elegans”. International Plant Names Index.