Chordeiles nacunda

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chordeiles nacunda
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Caprimulgiformes
Họ (familia)Caprimulgidae
Chi (genus)Chordeiles
Loài (species)C. nacunda
Danh pháp hai phần
Chordeiles nacunda
(Vieillot, 1817)
Danh pháp đồng nghĩa
Podager nacunda

Chordeiles nacunda là một loài chim trong họ Caprimulgidae.[2] Loài này được tìm thấy ở Argentina, Bolivia, Brazil, Colombia, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Guyana, Paraguay, Peru, Suriname, Trinidad và Tobago, Uruguay và Venezuela. môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan khô, nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới ẩm ướt theo mùa hoặc đồng cỏ vùng đồng bằng ngập nước và rừng trước đây suy thoái nặng nề.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2012). Chordeiles nacunda. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]