Chryseofusus satsumaensis
Giao diện
Chryseofusus satsumaensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Fasciolariidae |
Phân họ (subfamilia) | Fusininae |
Chi (genus) | Chryseofusus |
Loài (species) | C. satsumaensis |
Danh pháp hai phần | |
Chryseofusus satsumaensis (Hadorn & Chino, 2005)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Fusinus satsumaensis Hadorn & Chino, 2005 |
Chryseofusus satsumaensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hadorn & Chino. 2005. Iberus 23(2): 157-163. World Register of Marine Species, accessed ngày 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Chryseofusus satsumaensis (Hadorn & Chino, 2005). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Chryseofusus satsumaensis tại Wikispecies