Ciprofibrate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ciprofibrate
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • (RS)-2-[4-(2,2-dichlorocyclopropyl)phenoxy]-2-
    methylpropanoic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.052.478
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H14Cl2O3
Khối lượng phân tử289.154 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • ClC2(Cl)CC2c1ccc(OC(C(=O)O)(C)C)cc1
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C13H14Cl2O3/c1-12(2,11(16)17)18-9-5-3-8(4-6-9)10-7-13(10,14)15/h3-6,10H,7H2,1-2H3,(H,16,17) ☑Y
  • Key:KPSRODZRAIWAKH-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Ciprofibrate là một fibrate được phát triển như một chất làm giảm lipid.

Nó đã được cấp bằng sáng chế vào năm 1972 và được chấp thuận cho sử dụng y tế vào năm 1985.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Fischer, Jnos; Ganellin, C. Robin (2006). Analogue-based Drug Discovery (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 474. ISBN 9783527607495.