Clathrosepta depressa
Giao diện
Clathrosepta depressa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Chi (genus) | Clathrosepta |
Loài (species) | C. depressa |
Danh pháp hai phần | |
Clathrosepta depressa McLean & Geiger, 1998[1] |
Clathrosepta depressa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fissurellidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ McLean & Geiger (1998). Contributions in Science (Los Angeles) 475: 1-32. World Register of Marine Species, accessed ngày 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Clathrosepta depressa McLean & Geiger, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Clathrosepta depressa tại Wikispecies