Cnidoscolus maracayensis
Cnidoscolus maracayensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Cnidoscolus |
Loài (species) | C. maracayensis |
Danh pháp hai phần | |
Cnidoscolus maracayensis (Chodat & Hassl.) Pax & K.Hoffm. |
Cnidoscolus maracayensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Chodat & Hassl.) Pax & K.Hoffm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Cnidoscolus maracayensis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Cnidoscolus maracayensis tại Wikispecies