Colona lanceolata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Colona lanceolata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Chi (genus)Colona
Loài (species)C. lanceolata
Danh pháp hai phần
Colona lanceolata
(Warb.) Burret, 1926

Colona lanceolata là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (Warb.) Burret mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Colona lanceolata. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]