Bước tới nội dung

Coremata stigmatalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Coremata)
Coremata stigmatalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Coremata
Amsel, 1956[1]
Loài (species)C. stigmatalis
Danh pháp hai phần
Coremata stigmatalis
(Hampson, 1899)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Bocchoris stigmatalis Hampson, 1899
  • Culcita Amsel, 1957

Coremata stigmatalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2017). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]