Coronadoa
Coronadoa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Chi (genus) | Coronadoa Bartsch, 1946 |
Loài điển hình | |
Coronadoa simonsae Bartsch, 1946 |
Coronadoa là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài trong chi Coronadoa gồm có:
- Coronadoa hasegawai Geiger & Sasaki, 2009[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Coronadoa Bartsch, 1946. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Coronadoa hasegawai Geiger & Sasaki, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]