Crepidium saprophytum
Crepidium saprophytum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Crepidium |
Loài (species) | C. saprophytum |
Danh pháp hai phần | |
Crepidium saprophytum (King & Pantl.) A.N.Rao |
Crepidium saprophytum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (King & Pantl.) A.N.Rao mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Crepidium saprophytum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Crepidium saprophytum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Crepidium saprophytum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crepidium saprophytum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.