Cribbea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cribbea
Cribbea sp. from New South Wales, Australia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Physalacriaceae
Chi (genus)Cribbea
A.H.Sm. & D.A.Reid
Loài điển hình
Cribbea gloriosa
(D.A.Reid) A.H.Sm. & D.A.Reid
Các loài

Cribbea là một chi nấm trong họ Physalacriaceae. Chi này phân bố rộng rãi ở các vùng ôn hòa phía nam, và theo ước tính năm 2008 có 4 loài.[1] Một loài mới Cribbea turbinispora được thông báo ở Úc năm 2009, và trong cùng ấn bản C. lamellata là tên đồng nghĩa với C. gloriosa.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản 10). Wallingford: CABI. tr. 176. ISBN 978-0-85199-826-8.
  2. ^ Lebel T, Catcheside PS. (2009). “The truffle genus Cribbea (Physalacriaceae, Agaricales) in Australia”. Australian Systematic Botany. 22: 39–55. doi:10.1071/SB07041.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]