Cucullia lilacina

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cucullia lilacina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Cucullia
Loài (species)C. lilacina
Danh pháp hai phần
Cucullia lilacina
Schaus, 1898
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cucullia agua Barnes, 1905

Cucullia lilacina[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở México và tây nam Hoa Kỳ. Tại Hoa Kỳ nó được tìm thấy ở vùng núi phía nam Arizona, đến tận phía bắc đến White Mountains và phía đông đến Grand Canyon. Nó cũng hiện diện ở phần lớn New Mexico và tây Texas. Sải cánh dài khoảng 42 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 10 tại Hoa Kỳ.

Ấu trùng ăn Erigeron divergens.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.