Cyathea compta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyathea compta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Cyatheales
Họ (familia)Cyatheaceae
Chi (genus)Cyathea
Loài (species)C. compta
Danh pháp hai phần
Cyathea compta
Mart., 1822

Cyathea compta là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được Mart. mô tả khoa học đầu tiên năm 1822.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cyathea compta. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]