Cyathea robusta
Cyathea robusta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cyatheaceae |
Chi (genus) | Cyathea |
Loài (species) | C. robusta |
Danh pháp hai phần | |
Cyathea robusta Holttum[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cyathea robusta là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được Boj., Wall. mô tả khoa học đầu tiên năm 1829.[2] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Cyathea robusta”. Flora of Australia Online: Data derived from Flora of Australia Volume 49 (1994). Australian Biological Resources Study (ABRS). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Cyathea robusta”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Cyathea robusta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyathea robusta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyathea robusta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.