Cyathea scabra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyathea scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Cyatheales
Họ (familia)Cyatheaceae
Chi (genus)Cyathea
Loài (species)C. scabra
Danh pháp hai phần
Cyathea scabra
Baker, 1876

Cyathea scabra là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cyathea scabra. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]