Cyclocorus lineatus
Giao diện
Cyclocorus lineatus | |
---|---|
Cyclocorus lineatus lineatus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Serpentes |
Họ: | Cyclocoridae |
Chi: | Cyclocorus |
Loài: | C. lineatus
|
Danh pháp hai phần | |
Cyclocorus lineatus (Reinhardt, 1843) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Cyclocorus lineatus là một loài rắn trong Cyclocoridae. Loài này được Reinhardt mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[2][2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hai phân loài được công nhận:[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Cyclocorus lineatus”. IUCN Red List of Threatened Species. 2009. 2009. doi:10.2305/IUCN.UK.2009-2.RLTS.T169777A6672616.en.
- ^ a b c “Cyclocorus lineatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “RDB” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cyclocorus lineatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Cyclocorus lineatus tại Wikimedia Commons