Bước tới nội dung

Cyclocorus lineatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cyclocorus lineatus
Cyclocorus lineatus lineatus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Serpentes
Họ: Cyclocoridae
Chi: Cyclocorus
Loài:
C. lineatus
Danh pháp hai phần
Cyclocorus lineatus
(Reinhardt, 1843)
Các đồng nghĩa
  • Lycodon lineatus Reinhardt, 1843

Cyclocorus lineatus là một loài rắn trong Cyclocoridae. Loài này được Reinhardt mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[2][2]


Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai phân loài được công nhận:[2]

  • Cyclocorus lineatus alcalai Leviton, 1967
  • Cyclocorus lineatus lineatus (Reinhardt, 1843)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cyclocorus lineatus”. IUCN Red List of Threatened Species. 2009. 2009. doi:10.2305/IUCN.UK.2009-2.RLTS.T169777A6672616.en.
  2. ^ a b c Cyclocorus lineatus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “RDB” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]