Bước tới nội dung

Cymothoe hyarbita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cymothoe hyarbita
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Nymphalidae
Chi: Cymothoe
Loài:
C. hyarbita
Danh pháp hai phần
Cymothoe hyarbita
(Hewitson, 1866)[1]
Các đồng nghĩa
  • Harma hyarbita Hewitson, 1866
  • Paradiadema hora Distant, 1880
  • Aterica buchholzi Plötz, 1880
  • Cymothoe electrinos Birket-Smith, 1960

Cymothoe hyarbita là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Nigeria, Cameroon, Cộng hòa CongoCộng hòa Dân chủ Congo.[2]

Ấu trùng ăn các loài thuộc chi A tràngCaloncoba.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cymothoe hyarbita hyarbita (phía đông Nigeria, Cameroon, tây Congo)
  • Cymothoe hyarbita hyarbitina Aurivillius, 1897 (đông Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Cymothoe Hübner, [1819]" at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms
  2. ^ “Butterflies and skippers of the Afrotropical reigon - FILE G – LIMENITIDINAE (NYMPHALIDAE)”. Afrotopical Butterflies. 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016.