Cá rutilut Nam Âu
Giao diện
Cá rutilut Nam Âu | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Chi (genus) | Sarmarutilus Bianco & Ketmaier, 2014[2] |
Loài (species) | S. rubilio |
Danh pháp hai phần | |
Sarmarutilus rubilio (Bonaparte, 1837) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cá rutilut Nam Âu, tên khoa học Sarmarutilus rubilio, là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.[3] Nó được tìm thấy ở vùng Tuscano-Latum của Ý và Thụy Sĩ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và hồ nước ngọt. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[4] Đây là loài điển hình của chi Sarmarutilus.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Crivelli, A.J. (2006). “Rutilus rubilio”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
- ^ Bianco, P.G., Ketmaier, V. (2014). A revision of the Rutilus complex from Mediterranean Europe with description of a new genus, Sarmarutilus, and a new species, Rutilus stoumboudae (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa, 3841 (3): 379–402.
- ^ Crivelli, A.J. (2006). “Rutilus rubilio”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2006: e.T19786A9014268. doi:10.2305/IUCN.UK.2006.RLTS.T19786A9014268.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Rutilus rubilio trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Crivelli, A.J. (2006). “Rutilus rubilio”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2006: e.T19786A9014268. doi:10.2305/IUCN.UK.2006.RLTS.T19786A9014268.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- Catalogue of Life[liên kết hỏng] (en inglés)
- Tư liệu liên quan tới Sarmarutilus rubilio tại Wikimedia Commons