Thể loại:Động vật được mô tả năm 1837
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1837”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 347 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abrocoma bennettii
- Abrothrix longipilis
- Abrothrix olivaceus
- Acanthorhynchus superciliosus
- Acerodon mackloti
- Acomys subspinosus
- Aepyprymnus rufescens
- Aeronautes montivagus
- Agathodes ostentalis
- Agriornis murinus
- Aipysurus fuscus
- Alsophis antillensis
- Amazona guildingii
- Amblygobius phalaena
- Amblygobius sphynx
- Ampelion rubrocristatus
- Anairetes reguloides
- Anasaitis canosa
- Andrena impuncta
- Anisognathus igniventris
- Antechinus flavipes
- Anthophora abrupta
- Anthophora bomboides
- Anthus furcatus
- Aphthona herbigrada
- Apostolepis dorbignyi
- Arkys lancearius
- Artema atlanta
- Ashmeadiella bucconis
- Aspidomorphus muelleri
- Astropecten spinulosus
- Atimastillas flavicollis
- Augochlora labrosa
- Augochlora pura
- Awaous guamensis
B
- Barbus cyclolepis
- Bathygobius cyclopterus
- Bắp chuối đốm đen
- Bắt cô trói cột
- Bettongia penicillata
- Bleda syndactylus
- Blythipicus rubiginosus
- Boleophthalmus dussumieri
- Bombus bohemicus
- Bombus borealis
- Bombus ephippiatus
- Bombus sonorus
- Bombus sylvicola
- Bombus ternarius
- Bombus terricola
- Bothrochilus boa
- Brachyopa dorsata
- Bronchocela jubata
- Bunites distigma
- Burhinus senegalensis
- Buteo ventralis
C
- Cá bống can
- Cá bống tro
- Cá bống van mắt
- Cá bống vân mây
- Cá đàn lia đen
- Cá đàn lia đuôi lõm
- Cá rutilut Nam Âu
- Callionymus fasciatus
- Callionymus filamentosus
- Callionymus reticulatus
- Callionymus simplicicornis
- Calliope pectoralis
- Calotes rouxii
- Camarhynchus parvulus
- Campethera nivosa
- Campylorhynchus fasciatus
- Caprimulgus parvulus
- Carcharhinus albimarginatus
- Carduelis atrata
- Casarea dussumieri
- Catamenia analis
- Cầy mangut đỏ hung
- Cầy mangut đuôi nâu
- Cầy mangut đuôi vòng
- Cầy vằn nam
- Ceratina dupla
- Cercophis auratus
- Certhidea olivacea
- Chào mào lưng bồng
- Charadrius montanus
- Chariaspilates formosaria
- Chích xanh lục
- Chim cánh cụt Macaroni
- Chim Huia
- Chim mào vàng
- Chortodes morrisii
- Chồn hôi mũi lợn Humboldt
- Chrysotoxum octomaculatum
- Chuột chù đuôi ngắn Carolina
- Cò quăm yếm
- Cóc lưỡi tròn thông thường
- Coelioxys alternata
- Coelognathus flavolineatus
- Coelognathus subradiatus
- Coenobita perlatus
- Coenobita rugosus
- Colletes inaequalis
- Columba albitorques
- Conopophaga ardesiaca
- Contopus fumigatus
- Cosmosalia chrysocoma
- Cottus poecilopus
- Cốc mào Macquarie
- Cranioleuca albiceps
- Cryphalus piceae
- Ctenophorus decresii
- Cu cu diều hâu châu Phi
- Cú muỗi mỏ quặp Gould
- Cú nhỏ châu Phi
- Cua đá
- Cun cút ngực đen
- Cyanoloxia glaucocaerulea
- Cyclura ricordi
- Cyrtodactylus novaeguineae
- Cyrtonyx ocellatus
D
E
G
H
- Halictus ligatus
- Halictus parallelus
- Hapsidophrys smaragdina
- Helicops leopardinus
- Heloecius cordiformis
- Hemitriccus margaritaceiventer
- Himantopus leucocephalus
- Hirundo leucosoma
- Hogna helluo
- Hoplitis albifrons
- Hoplocephalus bungaroides
- Hút mật Nepal
- Hylaeus modestus
- Hylomyscus alleni
- Hypsilurus dilophus
- Hypsipetes olivaceus
- Hypsugo savii