Thể loại:Động vật được mô tả năm 1839
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1839”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 346 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abeillia abeillei
- Ablepharus rueppellii
- Acanthodactylus lineomaculatus
- Aeolagrion dorsale
- Aeshna septentrionalis
- Aleucis distinctata
- Alopecosa striatipes
- Amblypomacentrus breviceps
- Ameiva lineolata
- Ameiva major
- Ameiva plei
- Amphiagrion saucium
- Amphiglossus astrolabi
- Amphioctopus fangsiao
- Amphisbaena darwini
- Amphisbaena pretrei
- Anaciaeschna jaspidea
- Anax amazili
- Anax parthenope
- Andigena nigrirostris
- Andrena chalcogastra
- Aprasia pulchella
- Astacoides madagascariensis
- Austrolestes cingulatus
B
C
- Cá bàng chài tro
- Cá bẹ trắng
- Cá chiên sông
- Cá ép đầu lao
- Cá mập bò mắt trắng
- Cá mập đúc xu
- Cá mập miệng rộng
- Cá ngừ mắt to
- Cá phổi Tây Phi
- Cá tráo vây lưng đen
- Caesioperca rasor
- Calendulauda albescens
- Callisto coffeella
- Callopistes flavipunctatus
- Calopteryx dimidiata
- Canthigaster capistrata
- Capillaria aerophila
- Carcharhinus amboinensis
- Carcharhinus falciformis
- Carcharhinus limbatus
- Carlia fusca
- Carlia peronii
- Cắt Eleonora
- Cầy mangut xám Cape
- Ceratina chalcites
- Cerithiopsis greenii
- Chaetura spinicaudus
- Chaetura vauxi
- Chalcides mauritanicus
- Chalcostigma heteropogon
- Chào mào đen trắng
- Chích chòe lửa đuôi hung
- Chioninia delalandii
- Chirocentrus nudus
- Chlorolestes fasciatus
- Chlorolestes tessellatus
- Clubiona comta
- Coccyzus merlini
- Colorhamphus parvirostris
- Compsoptera argentaria
- Contomastix lacertoides
- Coracina maxima
- Coris auricularis
- Crocothemis sanguinolenta
- Ctenotus labillardieri
- Cú lợn đồng cỏ châu Úc
- Cyclodomorphus casuarinae
- Cynisca leucura
D
E
- Ecpleopus gaudichaudii
- Elephantulus edwardii
- Eliomys melanurus
- Elythranthera brunonis
- Emoia baudini
- Emoia physicae
- Epiclines gayi
- Epictia undecimstriata
- Epitheca semiaquea
- Epophthalmia vittata
- Eptesicus nilssonii
- Eriosoma lanuginosum
- Erythemis haematogastra
- Erythemis plebeja
- Erythrodiplax castanea
- Erythrodiplax connata
- Erythrodiplax ochracea
- Eucera basizona
- Eucera thoracica
- Eumerus purpureus
- Euneomys chinchilloides
- Eutropis bibronii
G
H
L
- Labroides dimidiatus
- Lamiopsis temminckii
- Lampropholis guichenoti
- Lepidocolaptes affinis
- Leptagrion croceum
- Leptagrion macrurum
- Leptotyphlops nigricans
- Lerista bougainvillii
- Lerista lineopunctulata
- Lestes plagiatus
- Libellago lineata
- Libellula auripennis
- Libellula luctuosa
- Libellula semifasciata
- Limnoctites rectirostris
- Limnornis curvirostris
- Lissonota elongator
- Lygosoma lineata
- Lygosoma vosmaeri
M
- Macrogomphus parallelogramma
- Macropharyngodon meleagris
- Macroscincus coctei
- Macrothemis hemichlora
- Macrothemis pleurosticta
- Macrothemis tessellata
- Malapterus reticulatus
- Mangelia paciniana
- Mecistogaster amalia
- Megachile albohirta
- Melanerpes chrysogenys
- Melithreptus affinis
- Melozone crissalis
- Mesobuthus eupeus
- Mesocricetus auratus
- Mi đuôi dài
- Microparra capensis
- Microtus duodecimcostatus
- Microtus oregoni
- Microtus townsendii
- Mompha idaei
- Mòng biển mỏ mảnh
- Mòng biển phương tây
- Montecincla cachinnans
- Morethia lineoocellata
- Mus saxicola