Céret (quận)
Giao diện
Quận Céret | |
---|---|
— Quận — | |
Quốc gia | Pháp |
Quận lỵ | Céret |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 954 km2 (368 mi2) |
Dân số (1999) | |
• Tổng cộng | 66,624 |
• Mật độ | 70/km2 (180/mi2) |
Quận Céret là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Pyrénées-Orientales (Northern Catalonia), ở vùng Occitanie. Quận này có 5 tổng và 40 xã.
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Các tổng
[sửa | sửa mã nguồn]Các tổng của quận Céret là:
Các xã
[sửa | sửa mã nguồn]Các xã của quận Céret, và mã INSEE là:
1. Amélie-les-Bains-Palalda (66003) | 2. Argelès-sur-Mer (66008) | 3. Arles-sur-Tech (66009) | 4. Banyuls-dels-Aspres (66015) |
5. Banyuls-sur-Mer (66016) | 6. Calmeilles (66032) | 7. Cerbère (66048) | 8. Collioure (66053) |
9. Corsavy (66060) | 10. Coustouges (66061) | 11. Céret (66049) | 12. L'Albère (66001) |
13. La Bastide (66018) | 14. Lamanère (66091) | 15. Laroque-des-Albères (66093) | 16. Le Boulou (66024) |
17. Le Perthus (66137) | 18. Le Tech (66206) | 19. Les Cluses (66063) | 20. Maureillas-las-Illas (66106) |
21. Montauriol (66112) | 22. Montbolo (66113) | 23. Montesquieu-des-Albères (66115) | 24. Montferrer (66116) |
25. Oms (66126) | 26. Palau-del-Vidre (66133) | 27. Port-Vendres (66148) | 28. Prats-de-Mollo-la-Preste (66150) |
29. Reynès (66160) | 30. Saint-André (66168) | 31. Saint-Génis-des-Fontaines (66175) | 32. Saint-Jean-Pla-de-Corts (66178) |
33. Saint-Laurent-de-Cerdans (66179) | 34. Saint-Marsal (66183) | 35. Serralongue (66194) | 36. Sorède (66196) |
37. Taillet (66199) | 38. Taulis (66203) | 39. Villelongue-dels-Monts (66225) | 40. Vivès (66233) |