Dị đoan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Tiếng Việt, từ dị đoan có thể là:

  • Mê tín (hay thường viết chung là mê tín dị đoan): niềm tin cơ bản không đúng với sự thật, không hợp lý một cách cơ bản.
  • Một cách khác rộng hơn để chỉ sự Dị giáo: bất cứ niềm tin hay lý thuyết nào không đúng với niềm tin chuẩn mực tôn giáo hoặc phong tục có sẵn đương thời. Dị giáo khác với cải đạo, tức việc từ bỏ quan hệ với một tôn giáo hay nguyên tắc nào đó