Danalia curvata
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Danalia curvata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cryptoniscidae |
Chi (genus) | Danalia |
Loài (species) | D. curvata |
Danh pháp hai phần | |
Danalia curvata (Fraisse, 1878) |
Danalia curvata là một loài chân đều trong họ Cryptoniscidae. Loài này được Fraisse miêu tả khoa học năm 1878.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Danalia curvata (Fraisse, 1878). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257511
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Danalia curvata tại Wikispecies