Danh sách vườn quốc gia tại Rumani

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các khu bảo tồn tại Rumani bao gồm các vườn quốc gia, công viên tự nhiên và các khu dự trữ sinh quyển tổng cộng chiếm khoảng 5,18% diện tích của Rumani (12.360 km ²), trong đó Đồng bằng sông Danube là khu bảo tồn chiếm gần một nửa diện tích (2.43% diện tích của Rumani).

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Khu dự trữ sinh quyển[sửa | sửa mã nguồn]

Có 3 khu dự trữ sinh quyển với tổng diện tích 6644.46 km²:

Tên Diện tích (km²) Hạt Hình ảnh
Đồng bằng sông Danube 5.800 Tulcea, Constanţa Danume Delta
Retezat 380.47 Hunedoara Retezat Mountains
Rodna 463.99 Bistriţa-Năsăud, Maramureş, Suceava Rodna Mountains

Vườn quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Có 13 vườn quốc gia tại Rumani, tổng diện tích là 3.158,6 km 2:

Tên Diện tích (km²) Hạt Hình ảnh
Vườn quốc gia Domogled-Valea Cernei 601 Caraş-Severin, Mehedinţi, Gorj Dãy núi Mehedinti
Vườn quốc gia Rodna 463,99 Bistriţa-Năsăud, Maramureş, Suceava Dãy núi Rodna
Vườn quốc gia Retezat 380,47 Hunedoara Dãy núi Retezat
Vườn quốc gia Cheile Nerei-Beuşniţa 371 Caraş-Severin Waterfall Beuşniţa - Beu River
Vườn quốc gia Semenic-Cheile Caraşului 366,64 Caraş Severin Dãy núi Semenic
Vườn quốc gia Călimani 240,41 Bistriţa-Năsăud, Harghita, Mureş, Suceava Dãy núi Călimani - Đỉnh Pietrosu
Vườn quốc gia Cozia 171 Vâlcea Cozia Massif
Vườn quốc gia Piatra Craiului 148 Argeş, Braşov Khối núi Piatra Craiului
Vườn quốc gia Munţii Măcinului 113,21 Tulcea Dãy Măcin phía xa
Vườn quốc gia Defileul Jiului[1][2] 111,27 Gorj, Hunedoara
Vườn quốc gia Ceahlău 83,96 Neamţ Khối núi Ceahlău
Vườn quốc gia Cheile Bicazului-Hășmaș 65,75 Harghita, Neamţ Hẻm Bicaz
Vườn quốc gia Buila-Vânturarița 41,86 Vâlcea Khối núi Buila

Công viên tự nhiên[sửa | sửa mã nguồn]

Có 13 công viên tự nhiên với tổng diện tích 7.282,72 km 2:

Tên Diện tích (km²) Hạt Hình ảnh
Muntii Maramureşului 1.488,50 Maramureş Dãy núi Maramures
Porţile de Fier 1.156,55 Caraş-Severin, Mehedinţi Sông Danube chảy qua Iron Gate
Công viên địa chất Cao nguyên Mehedinţi 1.060 Mehedinţi
Công viên địa chất khủng long quốc gia Hateg 1.023,92 Caraş-Severin, Mehedinţi
Apuseni 757,84 Alba, Bihor, Cluj Dãy núi Apuseni
Putna-Vrancea 382 Vrancea Thác Putna
Bucegi 326,63 Argeş, Braşov, Dâmboviţa, Prahova Khối núi Moraru thuộc dãy Bucegi
Vânători-Neamţ 308,18 Neamţ Vânători Neamţ
Balta Mică a Brăilei 175,29 Brăila Dãy núi Măcin phía xa
Grădiştea Muncelului-Cioclovina 100 Hunedoara Dãy núi Şureanu
Comana 249,63 Giurgiu
Thượng Defileul Mureşului 9.156 Mureş
Vùng ngập nước Lunca Joasă tại Prutului 82,47 Galaţi Sông Prut
Lunca Mureşului 174,55 Arad, Timiş Sông Mures

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ “Valea Jiului devine parc national protejat”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]