Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài viết này mô tả về các đội hình cho Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương 2014.

Quần đảo Cook[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã được công bố vào ngày 17 tháng 10 năm 2014.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Jimmy Katoa

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Imelda Vakai (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (17 tuổi) 0 0 Quần đảo Cook Takuvaine FC
2 2HV Linade Unuka (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 4 0 New Zealand Fencibles United
3 4 Moeroa Harmon (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (14 tuổi) 0 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga F.C.
4 4 Rai Nganu (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 0 0 Quần đảo Cook Puaikura FC
5 3TV Edwina Matenga 0 0 Quần đảo Cook Titikaveka F.C.
6 2HV Jennifer Akavi (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (20 tuổi) 7 0 Quần đảo Cook Nikao Sokattack F.C.
7 2HV Lee Maoate-Cox (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 0 0 New Zealand Christchurch F.C.
8 2HV Marissa Iroa (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (20 tuổi) 6 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga F.C.
9 3TV Elizabeth Harmon (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 8 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga F.C.
10 3TV Mama Henry (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 8 2 New Zealand Fencibles United
11 4 Dayna Napa 8 2 New Zealand Christchurch F.C.
12 4 Tepaeru Toka (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 5 1 Quần đảo Cook Nikao Sokattack F.C.
13 2HV Marcelle Tiaore 0 0 Quần đảo Cook Nikao Sokattack F.C.
14 3TV Tayla Hetherington 0 0 New Zealand Papatoetoe AFC
17 2HV Tekura Urarii 0 0 New Zealand Te Atatu AFC
18 3TV Mii Piri 8 0 Quần đảo Cook Tupapa Maraerenga F.C.

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình đã được công bố vào ngày 13 tháng 10 năm 2014.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Tony Readings

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 17 0 New Zealand Glenfield Rovers
2 2HV Ria Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (24 tuổi) 91 8 Đức FF USV Jena
4 3TV Katie Hoyle (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 89 1 Anh Notts County Ladies F.C.
5 2HV Abby Erceg (c) (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 99 4 Đức FF USV Jena
6 2HV Rebekah Stott (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 25 0 Đức SC Sand
7 2HV Ali Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (26 tuổi) 79 1 Thụy Điển FC Rosengård
8 3TV Hayley Bowden (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 90 10 Nhật Bản Iwata Bonita
9 4 Amber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 85 36 Đức FF USV Jena
10 4 Sarah Gregorius (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 53 18 Nhật Bản AS Elfen Saitama
12 3TV Betsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 65 6 Anh Manchester City W.F.C.
13 4 Rosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 58 11 Hoa Kỳ UCLA Bruins
15 2HV Meikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (18 tuổi) 6 0 New Zealand Coastal Spirit FC
16 3TV Annalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 64 1 New Zealand Coastal Spirit FC
18 3TV Daisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (17 tuổi) 0 0 New Zealand Forrest Hill Milford
19 3TV Evie Millynn (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (19 tuổi) 1 0 New Zealand Eastern Suburbs AFC
20 4 Helen Collins (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 19 0 New Zealand Claudelands Rovers
21 1TM Rebecca Rolls (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (39 tuổi) 18 0 New Zealand Three Kings United
24 4 Jasmine Pereira (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 0 0 New Zealand Three Kings United

Papua New Guinea[sửa | sửa mã nguồn]

Một đội hình 22 cầu thủ đã được công bố vào ngày 22 tháng 9 năm 2014.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Gary Philips

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fidelma Watpore (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (26 tuổi) Papua New Guinea Besta United PNG
2 2HV Michealla Kurabi (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (18 tuổi)
3 4 Yvonne Gabong (1996-08-29)29 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Papua New Guinea PAG Port Moresby
4 2HV Judith Gunemba Papua New Guinea Besta United PNG
5 2HV Carolyn Obi (1995-05-07)7 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Papua New Guinea Sobou FC
6 4 Grace Steven (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Papua New Guinea Besta United PNG
7 3TV Barbara Muta (1982-12-31)31 tháng 12, 1982 (31 tuổi)
8 4 Fatima Rama (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (33 tuổi) Papua New Guinea PAG Port Moresby
9 3TV Deslyn Siniu (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (33 tuổi) Papua New Guinea PAG Port Moresby
10 3TV Sandra Birum (1992-06-06)6 tháng 6, 1992 (22 tuổi) Papua New Guinea PAG Port Moresby
11 4 Georgina Kaikas (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Papua New Guinea Madang Fox
12 4 Meagen Gunemba Papua New Guinea Besta United PNG
13 3TV Daisy Winas (1986-11-03)3 tháng 11, 1986 (27 tuổi) Papua New Guinea Sobou FC
14 2HV Dorcas Sesevo Papua New Guinea PAG Port Moresby
15 4 Zeen Limbai (1990-07-04)4 tháng 7, 1990 (24 tuổi)
16 2HV Cathy Samson Papua New Guinea PAG Port Moresby
17 4 Marie Kaipu Papua New Guinea NCD PSSA
18 3TV Rumona Morris (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Papua New Guinea Madang Fox
19 2HV Talitha Irakau (1995-05-28)28 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Papua New Guinea Madang Fox
20 1TM Lace Kunei Papua New Guinea Madang Fox

Tonga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Kilifi Uele

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lupe Likiliki
2 4 Ilisapeti Malekamu
3 4 Heilala Loto'Aniu (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (23 tuổi)
4 3TV Vea Funaki
5 4 Salome Va'Enuku
6 2HV Toliniko Kofutua (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (19 tuổi)
7 3TV Eseta Vi (1988-12-24)24 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
8 2HV Ofaloto La'Akulu
9 2HV Sofia Filo (1985-07-03)3 tháng 7, 1985 (29 tuổi)
10 3TV Hala’unga Taholo
11 4 Unaloto Tahitu'a (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (19 tuổi)
12 2HV Rebecca Kilmartin (1997-09-30)30 tháng 9, 1997 (17 tuổi) Hoa Kỳ Moreau Catholic
13 2HV Tupou Topui
14 2HV Mele Akolo
15 4 Pauline Tonga (1993-03-08)8 tháng 3, 1993 (21 tuổi)
16 4 Penateti Feke (1990-01-07)7 tháng 1, 1990 (24 tuổi)
17 3TV Atelaite Manu (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (33 tuổi)
22 1TM Suliana Uta'Atu (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (22 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Cooks ready for PNG”. oceaniafootball.com. ngày 17 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Football Ferns set for qualifying test”. voxy.co.nz. ngày 13 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ “National women's side focuses on Nations Cup”. pngfootball.com.pg. ngày 22 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.