Giải vô địch bóng đá nữ châu Đại Dương 2010
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | New Zealand |
Thời gian | 29 tháng 9 - 8 tháng 10 |
Số đội | 4 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 78 (4,88 bàn/trận) |
Số khán giả | 4.940 (309 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (12 bàn) |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Đại Dương 2010 diễn ra tại Auckland, New Zealand[1] từ 29 tháng 9 tới 8 tháng 10 năm 2010. Đây cũng là vòng loại khu vực châu Đại Dương của Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 ở Đức.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 31 | 0 | +31 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 10 | −7 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 9 | –4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 21 | −20 | 0 |
New Zealand ![]() | 14 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Hearn ![]() Moorwood ![]() Wilkinson ![]() Erceg ![]() White ![]() Milne ![]() |
Chi tiết |
Quần đảo Cook ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Mustonen ![]() |
Chi tiết |
Quần đảo Cook ![]() | 0 – 10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hearn ![]() Gregorius ![]() Hoyle ![]() Percival ![]() Erceg ![]() Jackman ![]() |
Tahiti ![]() | 0 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Armstrong ![]() Hearn ![]() Green ![]() Yallop ![]() Gregorius ![]() Percival ![]() |
Vanuatu ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Napa ![]() Henry ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
Quần đảo Solomon ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Saeni ![]() |
Chi tiết | Limbai ![]() Siniu ![]() |
Fiji ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 10 | ||||||
![]() | 8 | |||||
8 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 11 | |||||
6 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
8 tháng 10 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]New Zealand ![]() | 8 – 0 | ![]() |
---|---|---|
White ![]() Percival ![]() Moorwood ![]() Hearn ![]() Gregorius ![]() Wilkinson ![]() |
Chi tiết |
Papua New Guinea ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Limbai ![]() |
Chi tiết |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Quần đảo Solomon ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Henry ![]() Mustonen ![]() |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]New Zealand ![]() | 11 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Riley ![]() Percival ![]() Wilkinson ![]() White ![]() Gregorius ![]() Hearn ![]() Green ![]() |
Chi tiết |
Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ châu Đại Dương 2010 |
---|
![]() New Zealand Lần thứ tư |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Countries confirmed for Women's Nations Cup, Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương, truy cập 9.4.2010