Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Bảng 8 UEFA)
Giao diện
Bảng 8 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 khu vực châu Âu là một trong các bảng đấu loại do UEFA tổ chức để chọn đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Bảng gồm các đội Thụy Điển, Cộng hòa Séc, Wales, Bỉ và Azerbaijan.
Đội đầu bảng Ý giành quyền vào vòng play-off.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Wales ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Fishlock ![]() Plewa ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun Ayer (Thổ Nhĩ Kỳ)
Azerbaijan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Atayeva ![]() Kaziyeva ![]() |
Chi tiết | Lander ![]() |
Trọng tài: Marija Margareta Damjanović (Croatia)
Bỉ ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Maes ![]() |
Chi tiết | Seger ![]() Landström ![]() Lindén ![]() |
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Azerbaijan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)
Cộng hòa Séc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Pivoňková ![]() |
Chi tiết | Verelst ![]() Maes ![]() |
Městský sportovní areál, Písek
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Azerbaijan ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nepokojova ![]() Divišová ![]() Heroldová ![]() Mocová ![]() Krůzová ![]() |
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)
Bỉ ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Philtjens ![]() Zeler ![]() |
Chi tiết | Dykes ![]() Daley ![]() Jones ![]() |
Trọng tài: Elia María Martínez (Tây Ban Nha)
Wales ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Fischer ![]() Liljegärd ![]() Paulson ![]() Landström ![]() |
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)
Bỉ ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Divišová ![]() |
Trọng tài: Natalia Aleksakhina (Ukraina)
Bỉ ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
De Cock ![]() Philtjens ![]() Heiremans ![]() Onzia ![]() Puttemans ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Eun Ah Hong (Hàn Quốc)
Thụy Điển ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Tanja Schett (Áo)
Thụy Điển ![]() | 17–0 | ![]() |
---|---|---|
Mirzaguliyeva ![]() Forsberg ![]() Sjögran ![]() Seger ![]() Liljegärd ![]() Landström ![]() Asllani ![]() Asadova ![]() Lindén ![]() Paulson ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Sandra Braz Bastos (Bồ Đào Nha)
Cộng hòa Séc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Seger ![]() |
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)
Wales ![]() | 15–0 | ![]() |
---|---|---|
Lander ![]() Harries ![]() Dutton ![]() Fishlock ![]() Ingle ![]() Green ![]() Manley ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)
Cộng hòa Séc ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Divišová ![]() Mocová ![]() Pivoňková ![]() Martínková ![]() Došková ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)
Thụy Điển ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Schelin ![]() Öqvist ![]() |
Chi tiết | Harries ![]() |
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)