Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Bảng 4 UEFA)
Giao diện
Bảng 4 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 khu vực châu Âu là một trong các bảng đấu loại do UEFA tổ chức để chọn đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Bảng gồm các đội Ukraina, Ba Lan, Hungary, România và Bosna và Hercegovina.
Đội đầu bảng Ukraina giành quyền vào vòng play-off.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Bosna và Hercegovina ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Padár ![]() Krenács ![]() |
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)
România ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Pavel ![]() Duşa ![]() Spânu ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Marina Mamayeva (Nga)
Hungary ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Méry ![]() Tóth ![]() Padár ![]() Vago ![]() |
Chi tiết | Żyła ![]() Pożerska ![]() |
Trọng tài: Anja Kunick (Đức)
Ukraina ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Pekur ![]() Apanaschenko ![]() Dyatel ![]() Khodyreva ![]() Chorna ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Betina Norman (Đan Mạch)
Bosna và Hercegovina ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Stobba ![]() Żyła ![]() Tarczyńska ![]() Pożerska ![]() |
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)
Bosna và Hercegovina ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Vatafu ![]() Duşa ![]() Rus ![]() Laiu ![]() Sarghe ![]() |
Trọng tài: Ginta Pece (Latvia)
România ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Laiu ![]() |
Chi tiết | Winczo ![]() Tarczyńska ![]() |
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
Hungary ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Vágó ![]() Pádár ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun Ayer (Thổ Nhĩ Kỳ)
Ukraina ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Apanaschenko ![]() Khodyreva ![]() Bojchenko ![]() |
Chi tiết | Jakabfi ![]() |
Trọng tài: Sandra Braz Bastos (Bồ Đào Nha)
Bosna và Hercegovina ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Apanaschenko ![]() Dyatel ![]() Bojchenko ![]() |
Trọng tài: Zuzana Kováčová (Slovakia)
Ba Lan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Pożerska ![]() |
Chi tiết |
Ukraina ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Apanaschenko ![]() Boychenko ![]() |
Chi tiết | Dusa ![]() |
Trọng tài: Tanja Schett (Áo)
România ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Spanu ![]() Olar ![]() |
Chi tiết | Jakabfi ![]() |
Trọng tài: Sofia Karagiorgi (Síp)
Ukraina ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Boychenko ![]() Apanaschenko ![]() |
Chi tiết | Tarczyńska ![]() |
Trọng tài: Bibiana Steinhaus (Đức)