Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 (Bảng 1 UEFA)
Giao diện
Bảng 1 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 khu vực châu Âu là một trong các bảng đấu loại do UEFA tổ chức để chọn đội tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011. Bảng gồm các đội Pháp, Iceland, Serbia, Bắc Ireland, Croatia và Estonia. Đây là bảng đấu duy nhất có sáu đội (các bảng khác có 5 đội).
Đội đầu bảng Pháp giành quyền vào vòng play-off.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Iceland ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Viðarsdóttir ![]() K. Jónsdóttir ![]() |
Chi tiết |
Iceland ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
M. Viðarsdóttir ![]() Lárusdóttir ![]() K. Jónsdóttir ![]() Garðarsdóttir ![]() Magnúsdóttir ![]() S. Gunnarsdóttir ![]() Hönnudóttir ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Hilda McDermott (Cộng hòa Ireland)
Croatia ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Soubeyrand ![]() Franco ![]() Delie ![]() Le Sommer ![]() Abily ![]() Thomis ![]() |
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)
Croatia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Furness ![]() |
Trọng tài: Jana Adámková (Cộng hòa Séc)
Pháp ![]() | 12–0 | ![]() |
---|---|---|
Herbert ![]() Necib ![]() Abily ![]() Thiney ![]() Franco ![]() Thomis ![]() Delie ![]() Prants ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Christina W. Pedersen (Na Uy)
Bắc Ireland ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ómarsdóttir ![]() |
Trọng tài: Sandra Braz Bastos (Bồ Đào Nha)
Serbia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Magnúsdóttir ![]() |
Sân Mirko Vučurević, Banatski Dvor
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)
Croatia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Aarna ![]() Morkorvkina ![]() |
Gradski Stadion kraj Sajmišta, Vrbovec
Trọng tài: Venera Muradova-Kahrich (Azerbaijan)
Pháp ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Franco ![]() Bompastor ![]() Le Sommer ![]() Delie ![]() Necib ![]() Hutton ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)
Serbia ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Damnjanović ![]() Sretenović ![]() Stojkanović ![]() Podovac ![]() |
Chi tiết |
Sân Mirko Vučurević, Banatski Dvor
Trọng tài: Alessia Lazzaretto (Ý)
Croatia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | K. Jónsdóttir ![]() M. Viðarsdóttir ![]() Logadóttir ![]() |
Bắc Ireland ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Bompastor ![]() Abily ![]() Le Sommer ![]() Delie ![]() |
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)
Estonia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Morkorvkina ![]() Palmaru ![]() |
Chi tiết | Hurst ![]() |
Estonia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Paulus ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Dilan Gökçek (Thổ Nhĩ Kỳ)
Iceland ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
S. Gunnarsdóttir ![]() K. Jónsdóttir ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)
Pháp ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Thiney ![]() Le Sommer ![]() Delie ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Cristina Dorcioman (România)
Iceland ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Magnúsdóttir ![]() K. Jónsdóttir ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
Bắc Ireland ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Carina Vitulano (Ý)
Serbia ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Petra Chudá (Slovakia)
Estonia ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | M. Viðarsdóttir ![]() S. Gunnarsdóttir ![]() Morkovkina ![]() |
Trọng tài: Floarea Babadac-Ionescu (România)
Pháp ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Thomis ![]() Thiney ![]() Bussaglia ![]() Delie ![]() Abily ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)
Bắc Ireland ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Furness ![]() |
Chi tiết | Landeka ![]() |
Trọng tài: Ausra Kance (Litva)