Danh sách loài của chi Phong
Giao diện
Có trên 160[1] loài thuộc chi Phong. Các loài có tán lá thường xanh được đánh dấu #. Các loài và đoạn đã tuyệt chủng được đánh dấu †.
Loài A-Z
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách loài dưới đây được xếp theo thứ tự bảng chữ cái, tính đến tháng 9 năm 2015, theo The Plant List, được duy trì bởi Vườn thực vật hoàng gia Kew tại Luân Đôn.[2]
Loài A
[sửa | sửa mã nguồn]- Acer acuminatum Wall. ex D.Don
- †Acer alaskense Wolfe & Tanai[2]
- Acer amamiense Yamazaki
- Acer amplum Rehder
- Acer argutum
- †Acer ashwilli Wolfe & Tanai[2]
Loài B
[sửa | sửa mã nguồn]- Acer barbinerve
- †Acer beckianum Prakash & Barghoorn, 1961
- Acer brachystephyanum
- †Acer browni Wolfe & Tanai[2]
- Acer buergerianum
Loài C
[sửa | sửa mã nguồn]- Acer caesium
- Acer calcaratum
- Acer caloneurum
- Acer campbellii
- Acer campestre
- Acer capillipes
- Acer cappadocicum
- Acer carpinifolium
- †Acer castorrivularis Wolfe & Tanai[2]
- Acer caudatifolium
- Acer caudatum
- Acer ceriferum
- †Acer chaneyi Knowlton[2]
- Acer chapaense
- Acer chiangdaoense
- Acer cinerascentiforme
- Acer circinatum
- Acer cissifolium
- †Acer clarnoense Wolfe & Tanai[2]
- Acer confertifolium
- Acer cordatum
- Acer coriaceifolium
- Acer crassum
- Acer crataegifolium
Loài D
[sửa | sửa mã nguồn]- Acer davidii
- †Acer dettermani Wolfe & Tanai[2]
- Acer diabolicum
- Acer discolor
- Acer distylum
- †Acer douglasense Wolfe & Tanai[2]
- Acer duplicatoserratum
Loài E
[sửa | sửa mã nguồn]Loài F-J
[sửa | sửa mã nguồn]- Acer fabri
- Acer fengii
- Acer fenzelianum
- Acer foveolatum
- †Acer ferrignoi Wolfe & Tanai[2]
- Acer forrestii
- Acer garrettii
- Acer ginnala
- Acer glabrum
- Acer gracilifolium
- Acer granatense
- Acer griseum
- Acer guanense
- Acer guizhouense
- Acer hainanense
- Acer heldreichii
- Acer henryi
- †Acer hillsi Wolfe & Tanai[2]
- Acer huangpingense
- Acer hyrcanum
- †Acer ivanofense Wolfe & Tanai[2]
- Acer japonicum
- Acer jingdongense
Loài K-O
[sửa | sửa mã nguồn]- †Acer kenaicum Wolfe & Tanai[2]
- Acer laevigatum
- Acer laisuense
- Acer lanpingense
- †Acer latahense Wolfe & Tanai[2]
- Acer laurinum
- Acer lauyuense
- Acer laxiflorum
- Acer legonsanicum
- Acer leipoense
- Acer leptophyllum
- Acer leucoderme
- Acer lichuanense
- †Acer lincolnense Wolfe & Tanai[2]
- Acer linganense
- Acer lobelii
- Acer longipedicellatum
- Acer longipes
- Acer lucidum
- Acer macrophyllum
- Acer mairei
- Acer mandshuricum
- Acer mapienense
- Acer maximowiczianum
- Acer maximowiczii
- Acer mazandaranicum
- Acer medogense
- Acer metcalfii
- Acer miaoshanicum
- Acer micranthum
- Acer mirabile
- Acer miyabei
- Acer monspessulanum
- Acer morifolium
- Acer nayongense
- Acer negundo
- Acer nigrum Acer saccharum subsp. nigrum(?)
- Acer nipponicum Hara
- Acer oblongum
- Acer obtusifolium
- Acer okamotoi
- Acer oligocarpum
- Acer olivaceum
- Acer oliverianum
- Acer opalus
Loài P
[sửa | sửa mã nguồn]- †Acer palaeorufinerve Tanai & Onoe[2]
- Acer palmatum
- Acer pauciflorum
- Acer paxii
- Acer pectinatum
- Acer pehpeiense
- Acer pensylvanicum
- Acer pentaphyllum
- Acer pentapomicum
- Acer pictum
- Acer pilosum
- Acer platanoides
- Acer pluridens
- Acer poliophyllum
- Acer pseudoplatanus (sycamore)
- Acer pseudosieboldianum
- Acer pseudowilsonii
- Acer pubipalmatum
- Acer pycnanthum
Loài R
[sửa | sửa mã nguồn]- †Acer republicense Wolfe & Tanai[2]
- Acer robustum
- †Acer rousei Wolfe & Tanai[2]
- Acer rubescens
- Acer rubronervium
- Acer rubrum
- Acer rufinerve Siebold & Zuccarini
Loài S
[sửa | sửa mã nguồn]- Acer saccharinum Linnaeus
- Acer saccharum
- Acer salweenense
- Acer schneiderianum
- Acer sempervirens
- Acer shangszeense
- Acer shenkanense
- Acer shensiense
- Acer shihweii
- Acer shirasawanum
- Acer sichourense
- Acer sieboldianum
- Acer sikkimense
- Acer sino-oblongum
- Acer sinopurpurascens
- †Acer smileyi Wolfe & Tanai[2]
- Acer spicatum
- †Acer spitzi Wolfe & Tanai[2]
- Acer stachyophyllum
- Acer sterculiaceum
- †Acer stewarti Wolfe & Tanai[2]
- †Acer stonebergae Wolfe & Tanai[2]
- Acer sutchuenense
- Acer sycopseoides
Loài T
[sửa | sửa mã nguồn]- †Acer taggarti Wolfe & Tanai[2]
- Acer taipuense
- Acer tataricum
- †Acer taurocursum Wolfe & Tanai[2]
- Acer tegmentosum
- Acer tenellum
- Acer tibetense
- Acer tonkinense
- †Acer toradense Wolfe & Tanai[2]
- †Acer traini Wolfe & Tanai[2]
- Acer trialatum
- Acer tricaudatum
- Acer triflorum
- Acer truncatum
- Acer tschonoskii
- Acer turcomanicum
- Acer tutcheri
Loài U-Z
[sửa | sửa mã nguồn]- Acer undulatum
- Acer velutinum
- Acer wangchii
- Acer wardii
- †Acer washingtonense Wolfe & Tanai[2]
- †Acer whitebirdense (Ashlee) Wolfe & Tanai[2]
- Acer wuyishanicum
- Acer yangbiense
- Acer yaoshanicum
- Acer yinkunii
- Acer yui
Loài phân theo đoạn và loạt
[sửa | sửa mã nguồn]Theo: The Maple Society (E. Davis), 2021.[3][cần giải thích]
Đoạn Acer
[sửa | sửa mã nguồn]
- Series Acer
- Acer caesium Wall. ex Brandis
- Acer heldreichii Orph. ex Boiss.
- Acer pseudoplatanus L.
- Acer sosnowskyi Duloch
- Acer velutinum Boiss.
- Acer yangbiense Chen & Yang
- Series Monspessulana
- Acer granatense Boissier
- Acer hyrcanum Fisch. & Meyer
- Acer iranicum Mohtashamian & Rastegar
- Acer mazandaranicum H.Zare & Assad
- Acer monspessulanum L.
- Acer obtusifolium Sibthorp & Smith
- Acer opalus Miller
- Acer sempervirens L.
- Acer undulatum Pojark
- Series Saccharodendron
- Acer binzayedii Vargas-Rodriguez
- Acer floridanum (Chapm.) Pax [4]
- Acer grandidentatum Torr. & Gray[5]
- Acer leucoderme Small [6]
- Acer nigrum Michx.f.[7]
- Acer saccharum Marshall
- Acer skutchii Rehder[8]
Đoạn †Alaskana
[sửa | sửa mã nguồn]
Đoạn Arguta
[sửa | sửa mã nguồn]
- Acer acuminatum Wall. ex D.Don
- Acer argutum Maxim.
- Acer barbinerve Maxim.
- †Acer ivanofense Wolfe & Tanai (Eocene muộn đến Oligocene sớm, hệ núi lửa Meshik, Alaska)[2]
- Acer stachyophyllum Hiern
Đoạn †Douglasa
[sửa | sửa mã nguồn]
Đoạn Ginnala
[sửa | sửa mã nguồn]
- †Acer ashwilli Wolfe & Tanai (Oligocene sớm, Trung Oregon)[2]
- Acer ginnala Maxim.
- Acer tataricum L.
Đoạn Glabra
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Glabra
- Acer glabrum Torr.
- Loạt incertae sedis
- †Acer traini Wolfe & Tanai (Miocene sớm đến giữa, tây Bắc America)[2]
Đoạn Indivisa
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Indivisa
- Acer carpinifolium Siebold & Zucc.
Đoạn Lithocarpa
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Lithocarpa
- Acer diabolicum Blume ex Koch
- Acer kungshanense W. P. Fang & C. Y. Chang
- Acer leipoense Fang & Soong
- Acer lungshengense W. P. Fang & L. C. Hu
- Acer sinopurpurascens Cheng
- Acer sterculiaceum Wall.
- Acer thomsonii Miquel
- Acer tsinglingense W. P. Fang & C. C. Hsieh
Đoạn Macrantha
[sửa | sửa mã nguồn]
- Acer capillipes Maxim.
- †Acer castorrivularis Wolfe & Tanai (Late Eocene, Beaver Creek Flora)[2]
- Acer caudatifolium Hayata
- Acer chienii Hu & Cheng
- †Acer clarnoense Wolfe & Tanai (Late Eocene, John Day Formation)[2]
- Acer crataegifolium Siebold & Zucc.
- Acer davidii Franch.
- †Acer dettermani Wolfe & Tanai (Late Eocene - Early Oligocene, Meshik Volcanics)[2]
- Acer forrestii Diels
- Acer hookeri Miq.
- Acer insulare Makino
- Acer kawakamii Koidz.
- Acer komarovii Pojark in Komarov
- †Acer latahense Wolfe & Tanai (Early - Late Miocene, Latah, Mascall, and Succor Creek Formations)[2]
- Acer laxiflorum Pax in Engler
- Acer maximowiczii Pax[9]
- Acer metcalfii Rehder
- Acer micranthum Siebold & Zucc.
- Acer morifolium Koidz.
- †Acer palaeorufinerve Tanai & Onoe (Miocene to Pliocene, East Asia & Alaska)[2]
- Acer pectinatum Wall. ex Nicholson
- Acer pensylvanicum L.
- Acer rubescens Hayata
- Acer rufinerve Siebold & Zucc.
- Acer sikkimense Miq.
- Acer tegmentosum Maxim.
- Acer tschonoskii Murray
Đoạn Macrophylla
[sửa | sửa mã nguồn]
- Acer macrophyllum Pursh
Đoạn Negundo
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Negundo
- †Acer eonegundo Wolfe & Tanai (Eocene giữa đến muộn, Nevada)[2]
- Acer negundo L.
- Loạt Cissifolia
- Acer cissifolium (Siebold & Zucc.) Koch
- Acer henryi Pax [10]
- †Acer lincolnense Wolfe & Tanai (late Eocene, Beaver Creek Flora, Montana)[2]
Đoạn Palmata
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Palmata
- Acer amoenum (Carriere) Hara
- Acer anhweiense Fang & Fang f.
- Acer calcaratum Gagnep.
- Acer campbellii Hook.f. & Thomson ex Hiern
- Acer chingii Hu
- Acer circinatum Pursh
- Acer confertifolium Merril & Metcalf
- Acer duplicatoserratum Hayata
- Acer elegantulum Fang & Chiu
- Acer erianthum Schwer.
- Acer fenzelianum Hand.-Mazz.
- Acer flabellatum Rehder[11]
- Acer heptaphlebium Gagnepain
- Acer japonicum Thunb.
- Acer kuomeii Fang & Fang f.
- Acer kweilinense Fang & Fang f.
- Acer miaoshanicum Fang
- Acer oliverianum Pax
- Acer osmastonii Gamble
- Acer palmatum Thunb.
- Acer pauciflorum Fang
- Acer pseudosieboldianum (Pax) Komarov
- Acer pseudowilsonii Y.S.Chen
- Acer pubinerve Rehder
- Acer pubipalmatum Fang
- Acer robustum Pax
- Acer serrulatum Hayata
- Acer shirasawanum Koidz.
- Acer sieboldianum Miq.
- Acer sinense Pax
- Acer takesimense Nakai
- Acer tenuifolium (Koidzumi) Koidzumi
- Acer tonkinense Lecompte
- Acer tutcheri Duthie
- Acer wangchii Fang
- Acer wilsonii Rehder – Wilson's maple[12]
- Loạt Penninervia
- Acer cordatum Pax
- Acer crassum Chu & Cheng
- Acer erythranthum Gagnep.
- Acer fabri Hance
- Acer hilaense Hu & Cheng
- Acer kwangnanense Hu & Cheng
- Acer laevigatum Hu & Cheng #
- Acer oligocarpum
- Acer pubipetiolatum Hu & W.C.Cheng
- Acer sino-oblongum Metcalf
- Acer wangchii Fang
Đoạn Parviflora
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Distyla
- Acer distylum Siebold & Zucc.
- Loạt Parviflora
- Acer nipponicum Hara
- Loạt incertae sedis
Đoạn Pentaphylla
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Pentaphylla
- Acer pentaphyllum Diels
- Loạt Trifida (syn Section integrifolia)
- Acer albopurpurascens Hayata
- Acer buergerianum Miq.
- Acer chiangdaoense Santisuk
- Acer coriaceifolium Lév. - # leatherleaf maple
- Acer gracilifolium Fang & Fu
- Acer lucidum Metcalf
- Acer oblongum Wall. ex DC. - #
- Acer paihengii Fang
- Acer paxii Franch. - #
- Acer poliophyllum Fang & Wu
- Acer shihweii Chun & Fang
- Acer sycopseoides Chun
- Acer wangchii Fang
- Acer yinkunii Fang
- Acer yui Fang
Đoạn Platanoidea
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Platanoidea
- Acer acutum Fang
- Acer amplum Rehder
- Acer campestre L.
- Acer cappadocicum Gled.
- Acer chunii Fang
- Acer divergens Koch ex Pax
- Acer fulvescens Rehder in Sargent
- Acer lobelii Ten.
- Acer longipes Franch. ex Rehder
- Acer miaotaiense P.C.Tsoong[13]
- Acer miyabei Maxim.
- Acer okamotoanum Nakai
- Acer pictum Thunberg
- Acer platanoides L.
- Acer shenkanense Fang ex Fu
- Acer tenellum Pax
- Acer tibetense Fang
- Acer truncatum Bunge
- Acer turkestanicum Pax in Engler
Đoạn Pubescentia
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Pubescentia
- Acer pentapomicum Stewart ex Brandis
- Acer pilosum Maximowicz
Đoạn †Republica
[sửa | sửa mã nguồn]
Đoạn †Rousea
[sửa | sửa mã nguồn]
Đoạn Rubra
[sửa | sửa mã nguồn]
- †Acer chaneyi Knowlton (Oligocene đến Miocene, tây Hoa Kỳ)[2]
- †Acer ferrignoi Wolfe & Tanai (Miocene muộn, Oregon)[2]
- †Acer kenaicum Wolfe & Tanai (Oligocene, nhóm Kenai, Alaska)[2]
- Acer laurinum Hassk. - #
- Acer pycnanthum K.Koch
- Acer rubrum L.
- Acer saccharinum L.
- †Acer taggarti Wolfe & Tanai (Miocene giữa, Mascall Formation, Oregon)[2]
- †Acer taurocursum Wolfe & Tanai (Eocene muộn, Bull Run, Nevada)[2]
- †Acer whitebirdense (Ashlee) Wolfe & Tanai (Miocene giữa, tây bắc Hoa Kỳ)[2]
Đoạn Spicata
[sửa | sửa mã nguồn]
- Acer caudatum Wall.
- Acer spicatum Lamarck
- Acer ukurunduense Trautvetter & Meyer
Đoạn †Stewarta
[sửa | sửa mã nguồn]
- †Acer hillsi Wolfe & Tanai (Eocen sớm, Washington)[2]
- †Acer stewarti Wolfe & Tanai (Eocen sớm, British Columbia)[2]
Đoạn †Spitza
[sửa | sửa mã nguồn]
- †Acer spitzi Wolfe & Tanai (Eocen sớm, Washington)[2]
Đoạn †Torada
[sửa | sửa mã nguồn]
- †Acer stonebergae Wolfe & Tanai (Eocen sớm, Washington & British Columbia)[2]
- †Acer toradense Wolfe & Tanai (Eocen sớm, Washington & British Columbia)[2]
- †Acer washingtonense Wolfe & Tanai (Eocen sớm, Washington)[2]
Đoạn Trifoliata
[sửa | sửa mã nguồn]
- Loạt Emeiensia
- Acer sutchuenense Franch.
- Loạt Grisea
- Acer griseum (Franch.) Pax
- Acer maximowiczianum Miq.
- Acer triflorum Komarov
- Loạt Mandshurica
- Acer mandshuricum Maxim.
Đoạn Wardiana
[sửa | sửa mã nguồn]
- Acer wardii W.W.Smith
Loài lai
[sửa | sửa mã nguồn]- Acer × bormuelleri Borbas (A. monspessulanum × A. campestre or A. opalus)
- Acer × boscii Spach (A. monspessulanum × A. tataricum or A. pensylvanicum × A. tataricum, possibly A. tataricum × A. campestre)
- Acer × conspicuum van Gelderen & Otterdoom (A. davidii × A. pensylvanicum)
- Acer × coriaceum Bosc ex Tausch (A. monspessulanum × A. opalus ssp. obtusatum)
- Acer × dieckii van Gelderen & Otterdoom See A. platanoides[14]
- Acer × freemanii Murray (A. rubrum × A. saccharinum)
- Acer × hillieri Lancaster (A. miyabei × A. cappadocicum 'Aureum')
- Acer × martinii Jordan (A. monspessulanum × A. opalus)
- Acer × pseudo-heldreichii Fukarek & Celjo (A. pseudoplatanus × A. heldreichii)
- Acer × ramosum Jordan (A. monspessulanum × A. opalus)
- Acer × schwerinii Pax (uncertain, maybe A. crataegifolium × A. rufinerve)
- Acer × zoeschense Pax (A. campestre × either A. cappadocicum or A. lobelii)[15]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acer” (bằng tiếng Anh). The Plant List. Version 1.1. 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf Wolfe, J.A.; Tanai, T. (1987). “Systematics, Phylogeny, and Distribution of Acer (maples) in the Cenozoic of Western North America”. Journal of the Faculty of Science, Hokkaido University. Series 4, Geology and Mineralogy. 22 (1): 1–246. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
- ^ Davis, E. (tháng 3 năm 2021). “Systematic Classification of Acer” (PDF). The Maple Society. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2021.
- ^ Whether this or A. barbatum is the proper name of this taxon is subject to contention, though Michaux's original material was a mix of A. saccharum and A. rubrum. It is Thường được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. floridanum (Chapm.) Desmarais.
- ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. grandidentatum (Torr. & Gray) Desmarais.
- ^ Thường được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. leucoderme (Small) Desmarais.
- ^ Thường được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. nigrum (Michx.f.) Desmarais.
- ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. skutchii (Rehder) E.Murray.
- ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. pectinatum: A. p. subsp. maximowiczii (Pax) E.Murray. Not to be confused with A. maximowiczianum Miq.
- ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. cissifolium: A. c. subsp. henryi (Pax) E.Murray.
- ^ Thường được xem như là phân loài của A. campbellii: A. c. subsp. flabellatum (Rehder) E.Murray.
- ^ Thường được xem như là phân loài của A. campbellii: A. c. subsp. wilsonii (Rehder) De Jong.
- ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. miyabei: A. m. subsp. miaotaiense (P.C.Tsoong) E.Murray.
- ^ van Gelderen (p. 245) concludes this is probably an aberrant A. platanoides closer to cultivar status.
- ^ The identity of the second parent is uncertain, with these two species cited by different authors.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách loài của chi Phong. |
- van Gelderen, Dick M.; Piet C. de Jong; Herman John Oterdoom (1994). Maples of the World. Portland: Timber Press. ISBN 0-88192-000-2.
- Rushforth, Keith (1999). Trees of Britain and Europe. London: Collins. ISBN 0-00-220013-9.
- Turland, Nicholas J. (tháng 11 năm 1995). “Neotypification of Acer orientale (Aceraceae)”. Taxon. International Association for Plant Taxonomy (IAPT). 44 (4): 597–600. doi:10.2307/1223502. JSTOR 1223502.
- Xu, Ting-zhi; Chen Yousheng; Piet C. de Jong; Herman J. Oterdoom; Chin-Sung Chang. “Aceraceae”. Flora of China. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008.