Bước tới nội dung

Danh sách loài của chi Phong

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Có trên 160[1] loài thuộc chi Phong. Các loài có tán lá thường xanh được đánh dấu #. Các loài và đoạn đã tuyệt chủng được đánh dấu †.

Danh sách loài dưới đây được xếp theo thứ tự bảng chữ cái, tính đến tháng 9 năm 2015, theo The Plant List, được duy trì bởi Vườn thực vật hoàng gia Kew tại Luân Đôn.[2]

Loài phân theo đoạn và loạt

[sửa | sửa mã nguồn]
Acer monspessulanum

Theo: The Maple Society (E. Davis), 2021.[3][cần giải thích]

Đoạn Acer

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Alaskana

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Arguta

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn †Douglasa

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Ginnala

[sửa | sửa mã nguồn]

Acer ginnala
Acer tataricum

Đoạn Glabra

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Indivisa

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Lithocarpa

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Macrantha

[sửa | sửa mã nguồn]

Acer capillipes
Acer davidii subsp. grosseri

Đoạn Macrophylla

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Negundo

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Palmata

[sửa | sửa mã nguồn]

Acer japonicum
Hạt của Acer laevigatum
Acer palmatum

Đoạn Parviflora

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Pentaphylla

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Platanoidea

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Pubescentia

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn †Republica

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn †Rousea

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Rubra

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Spicata

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn †Stewarta

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn †Spitza

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn †Torada

[sửa | sửa mã nguồn]

Đoạn Trifoliata

[sửa | sửa mã nguồn]

Acer griseum
Lá của Acer maximowiczianum

Đoạn Wardiana

[sửa | sửa mã nguồn]

Acer × zoeschense
  1. ^ Acer (bằng tiếng Anh). The Plant List. Version 1.1. 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf Wolfe, J.A.; Tanai, T. (1987). “Systematics, Phylogeny, and Distribution of Acer (maples) in the Cenozoic of Western North America”. Journal of the Faculty of Science, Hokkaido University. Series 4, Geology and Mineralogy. 22 (1): 1–246. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ Davis, E. (tháng 3 năm 2021). “Systematic Classification of Acer (PDF). The Maple Society. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2021.
  4. ^ Whether this or A. barbatum is the proper name of this taxon is subject to contention, though Michaux's original material was a mix of A. saccharum and A. rubrum. It is Thường được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. floridanum (Chapm.) Desmarais.
  5. ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. grandidentatum (Torr. & Gray) Desmarais.
  6. ^ Thường được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. leucoderme (Small) Desmarais.
  7. ^ Thường được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. nigrum (Michx.f.) Desmarais.
  8. ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. saccharum: A. s. subsp. skutchii (Rehder) E.Murray.
  9. ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. pectinatum: A. p. subsp. maximowiczii (Pax) E.Murray. Not to be confused with A. maximowiczianum Miq.
  10. ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. cissifolium: A. c. subsp. henryi (Pax) E.Murray.
  11. ^ Thường được xem như là phân loài của A. campbellii: A. c. subsp. flabellatum (Rehder) E.Murray.
  12. ^ Thường được xem như là phân loài của A. campbellii: A. c. subsp. wilsonii (Rehder) De Jong.
  13. ^ Đôi khi được xem như là phân loài của A. miyabei: A. m. subsp. miaotaiense (P.C.Tsoong) E.Murray.
  14. ^ van Gelderen (p. 245) concludes this is probably an aberrant A. platanoides closer to cultivar status.
  15. ^ The identity of the second parent is uncertain, with these two species cited by different authors.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • van Gelderen, Dick M.; Piet C. de Jong; Herman John Oterdoom (1994). Maples of the World. Portland: Timber Press. ISBN 0-88192-000-2.
  • Rushforth, Keith (1999). Trees of Britain and Europe. London: Collins. ISBN 0-00-220013-9.
  • Turland, Nicholas J. (tháng 11 năm 1995). “Neotypification of Acer orientale (Aceraceae)”. Taxon. International Association for Plant Taxonomy (IAPT). 44 (4): 597–600. doi:10.2307/1223502. JSTOR 1223502.
  • Xu, Ting-zhi; Chen Yousheng; Piet C. de Jong; Herman J. Oterdoom; Chin-Sung Chang. “Aceraceae”. Flora of China. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008.