Danh sách máy bay cảnh báo sớm trên không

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách máy bay cảnh báo sớm trên không. Máy bay AEW là một hệ thống radar trên không được sử dụng để phát hiện máy bay, tàu mặt nước, phương tiện, tên lửa và các loại đạn khác đang bay tới, đồng thời cung cấp hướng dẫn cho máy bay tiêm kích và máy bay cường kích trong các cuộc tấn công.

Tên Quốc gia chế tạo Tình trạng Loại Đưa vào biên chế Số lượng đặt hàng Ghi chú
Antonov An-71 Liên Xô Sản xuất Phản lực 1985 &00000000000000030000003 2 động cơ
AgustaWestland Model 112/EH-101A Ý Sản xuất Trực thăng 2009 &00000000000000040000004 3 động cơ
AgustaWestland Merlin Crowsnest Anh Sản xuất Trực thăng 2021 &Lỗi biểu thức: Dư toán tử >=1+
Avro Shackleton AEW.2 Anh Sản xuất Cánh quạt 1972 &000000000000001200000012 4 động cơ
Beriev A-50 Liên Xô Sản xuất Phản lực 1978 &000000000000004000000040 ~ 4 động cơ
Boeing 707 Phalcon/Condor Israel Sản xuất Phản lực 1993 &00000000000000020000002+ 4 động cơ
Boeing 737 AEW&C Úc Sản xuất Phản lực 2004 &000000000000001400000014 2 động cơ
Boeing B-29 Superfortress Hoa Kỳ Sản xuất Cánh quạt 1951 &00000000000000030000003 4 động cơ
Boeing EC-137D Hoa Kỳ Sản xuất Phản lực 1972 &00000000000000020000002 4 động cơ
Boeing E-3 Sentry Hoa Kỳ Sản xuất Phản lực 1975 &000000000000006800000068 4 động cơ
Boeing E-767 Nhật Bản Sản xuất Phản lực 1996 &00000000000000040000004 2 động cơ
Boeing PB-1W Flying Fortress Hoa Kỳ Sản xuất Cánh quạt 1945 &000000000000003100000031 4 động cơ
Bombardier Global 6000 Thụy Điển Đã đặt hàng Phản lực 2018 &00000000000000010000001+ ~ 2 động cơ[1]
British Aerospace Nimrod AEW3 Anh Đề án Phản lực 1980 &000000000000001100000011 4 động cơ
Britten-Norman Defender AEW Anh Nguyên mẫu Cánh quạt 1988 &00000000000000020000002+ 2 động cơ
Douglas A-1 Skyraider Hoa Kỳ Sản xuất Cánh quạt 1947 &0000000000000418000000418 1 động cơ
EADS CASA C-295 AEW Tây Ban Nha Nguyên mẫu Cánh quạt 2011 &00000000000000010000001 2 động cơ
Embraer R-99A/E-99/EMB 145 AEW&C Brazil Sản xuất Phản lực 1999 &000000000000001500000015+ 2 động cơ
Fairey Gannet AEW.3 Anh Sản xuất Cánh quạt 1958 &000000000000004400000044 1 động cơ đôi
Fairey Gannet AEW.7 Anh Đề án Cánh quạt ? &00000000000000000000000 1 động cơ
Goodyear ZP2N-1W/ZPG-2W/EZ-1B Hoa Kỳ Sản xuất Khí cầu 1955 &00000000000000030000003
Goodyear ZPG-3W Hoa Kỳ Sản xuất Khí cầu 1958 &00000000000000040000004
Grumman E-1 Tracer Hoa Kỳ Sản xuất Cánh quạt 1956 &000000000000008800000088 2 động cơ
Grumman E-2 Hawkeye Hoa Kỳ Sản xuất Cánh quạt 1960 &0000000000000276000000276 2 động cơ
Grumman TBM-3W Avenger Hoa Kỳ Sản xuất Cánh quạt 1944 &000000000000004000000040 1 động cơ
IAI Eitam Israel/Hoa Kỳ Sản xuất Phản lực 2006 &00000000000000080000008 2 động cơ
Hawker Siddeley P.139B Anh Đề án Phản lực 1966 &00000000000000000000000 2 động cơ
Kamov Ka-31 Liên Xô Sản xuất Trực thăng 1983 &000000000000003500000035+
KJ-1 AEWC Trung Quốc Nguyên mẫu Cánh quạt 1971 &00000000000000020000002 4 động cơ
KJ-2000 Trung Quốc Sản xuất Phản lực 2003 &00000000000000050000005 4 động cơ
KJ-3000 Trung Quốc Nguyên mẫu Phản lực 2013 &00000000000000040000004 4 động cơ
Lockheed AMSS Hoa Kỳ Đề án Phản lực ? &00000000000000000000000 2 động cơ
Netra Mk.1 trên Embraer ERJ 145 bởi DRDO Ấn Độ Sản xuất Phản lực 2011 &00000000000000030000003 2 động cơ
Netra Mk.2 trên Airbus A321 bởi DRDO Ấn Độ Đang phát triển Phản lực 2028 6 2 động cơ
Lockheed WV-2/PO-2W/EC-121 Warning Star Hoa Kỳ Sản xuất Cánh quạt 1949 &0000000000000232000000232 4 động cơ
Lockheed EC-130V Hercules Hoa Kỳ Cánh quạt 1991 &00000000000000010000001 4 động cơ
Lockheed P-3 Orion AEW&C Hoa Kỳ Sản xuất Cánh quạt 1988 &00000000000000080000008 4 động cơ
Saab 340 AEW&C (S 100 B/D Argus) Thụy Điển Sản xuất Cánh quạt 1994 &00000000000000080000008 2 động cơ
Saab 2000 AEW&C Thụy Điển Sản xuất Cánh quạt 2008 &00000000000000050000005 2 động cơ
Shaanxi KJ-200 Trung Quốc Sản xuất Cánh quạt 2001 &000000000000001300000013 4 động cơ
Shaanxi KJ-500 Trung Quốc Sản xuất Cánh quạt 2013 &000000000000001200000012+ 4 động cơ
Shaanxi Y-8W Trung Quốc Sản xuất Cánh quạt &00000000000000040000004 4 động cơ
Shaanxi Y-8J AEW Trung Quốc Nguyên mẫu Cánh quạt 1998 &00000000000000040000004 4 động cơ
Shaanxi Y-8 AWACS Trung Quốc Sản xuất Cánh quạt &00000000000000040000004 4 động cơ
Shaanxi ZDK-03 AEW&C Trung Quốc Sản xuất Cánh quạt 2010 &00000000000000040000004 4 động cơ
Sikorsky SH-3H AEW Tây Ban Nha Sản xuất Trực thăng &00000000000000030000003
Sikorsky HR2S-1W Hoa Kỳ Sản xuất Trực thăng 1958 &00000000000000020000002
Tupolev Tu-126 Liên Xô Sản xuất Cánh quạt 1962 &000000000000001200000012 ~ 4 động cơ
Vickers Wellington Anh Sản xuất Cánh quạt 1944 &00000000000000010000001 2 động cơ[2]
Westland Sea King AEW.2/AEW.5/ASaC7 Anh Sản xuất Trực thăng 1982 &000000000000001300000013
Xian JZY-01 Trung Quốc Nguyên mẫu Cánh quạt 2012 &00000000000000010000001 2 động cơ
Xian KJ-600 Trung Quốc Đang phát triển Cánh quạt 2 động cơ
Yakovlev Yak-44 Nga Đề án Cánh quạt 1993 &00000000000000000000000 2 động cơ

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Successful First Flight for GlobalEye” (Thông cáo báo chí). SAAB. Ngày 14 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ Bài viết trên tạp chí Flypast tháng 4 năm 1987: 'The First AWACS'

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]

  • Armistead, Edwin (2002). AWACS and Hawkeyes: The Complete History of Airborne Early Warning Aircraft. Zenith Press. ISBN 978-0760311400.
  • Gibson, Chris (2011). The Admiralty and AEW: Royal Navy Airborne Early Warning Projects. Blue Envoy Press. ISBN 978-0956195128.
  • Gordon, Yefim; Davison, Peter (2006). Tupolev Tu-95 Bear. Warbird Tech. 43. North Branch, Minnesota: Specialty Press. ISBN 978-1-58007-102-4.
  • Hazell, Steve (2000). Fairey Gannet. Warpaint Series No.23. Buckinghamshire, England: Hall Park Books. ASIN B00A68BG8Q.
  • Hirst, M. (1983). Airborne Early Warning. Nhà xuất bản Osprey. ISBN 978-0850455328.
  • Lloyd, Alwyn T. (1987). Boeing 707 & AWACS. in Detail and Scale. Falbrook, California: Nhà xuất bản Aero. ISBN 0-8306-8533-2.
  • Smith, Peter C. (1999). Douglas AD Skyraider. Crowood Aviation Series. Marlborough, Vương quốc Anh: Crowood Press. ISBN 1-86126-249-3.
  • Sullivan, Jim (1990). S2F Tracker in Action. Aircraft number 100publisher=Squadron/Signal Publications. Carrollton, Texas. ISBN 0-89747-242-X.
  • Winchester, Jim (2001). Lockheed Constellation. Classic Airliners. Saint Paul, Minnesota: Nhà xuất bản MBI. ISBN 0-7603-1198-6.