Danh sách tập phim Shin – Cậu bé bút chì (2002–2011)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách tập phim anime Shin - Cậu bé bút chì phát sóng tại Nhật Bản từ năm 2002 đến năm 2011.

Đa phần những tập được phát sóng trên HTV2 trong khoảng thời gian 19/3/2015 - giữa năm 2016

Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2002[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
423"Sự im lặng nguy hiểm của Himawari"
"shizuka nahimawariha kiken da zo" (静かなひまわりは危険だゾ)
11 tháng 1 năm 2002 (2002-01-11)
"Chị Nanako mặc áo Kimono đẹp lắm"
"nanakooneisanno kimono sugata da zo" (ななこおねいさんの着物姿だゾ)
424"Truy tìm bánh rau câu"
"yo kanwo mitsu keru zo" (よーかんを見つけるゾ)
18 tháng 1 năm 2002 (2002-01-18)
"Phương pháp chữa trị "cảm nắng""
"masao kun imejichienji da zo" (マサオくんイメージチェンジだゾ)
425"Tuyệt chiêu mới của siêu nhân hành động"
"akushon kamen no shinhissatsuwaza da zo" (アクション仮面の新必殺技だゾ)
25 tháng 1 năm 2002 (2002-01-25)
"Bác chủ nhà khó tính"
"rouka de dotabata oosawagi da zo" (廊下でドタバタ大騒ぎだゾ)
426"Cửa nhà bị hư"
"doa ga koware chatta zo" (ドアが壊れちゃったゾ)
1 tháng 2 năm 2002 (2002-02-01)
"Cuộc chiến giành khoai"
"kocchinoo imo ga tabeta i zo" (こっちのおイモが食べたいゾ)
427"Muốn ngắm hoa xương rồng"
"saboten no hana ga mita i zo" (サボテンの花が見たいゾ)
8 tháng 2 năm 2002 (2002-02-08)
"Căng thẳng trước khi thi"
"shiken no mae ha nemure nai zo" (試験の前は眠れないゾ)
428"Bị mất tiền ngày tuyết rơi"
"yuki no nichi no kaimono hataihenda zo" (雪の日の買物はたいへんだゾ)
22 tháng 2 năm 2002 (2002-02-22)
"Cảnh sát chìm đã đến"
"harikomi keiji ga kita zo" (張り込み刑事が来たゾ)
429"Ngày công bố kết quả thi"
"unmei no goukakuhappyou da zo" (運命の合格発表だゾ)
1 tháng 3 năm 2002 (2002-03-01)
"Nhà nhỏ đông người vui vui ghê"
"apato ni daishuugou da zo" (アパートに大集合だゾ)
430"Buổi biểu diễn của cô Yu (Phần 1)"
"masachi yanno odeishon da zo 1" (優ちゃんのオーディションだゾ)
8 tháng 3 năm 2002 (2002-03-08)
"Buổi biểu diễn của cô Yu (Phần 2)"
"masachi yanno odeishon da zo 2" (優ちゃんのオーディションだゾ)
431"Nene trổ tài trang điểm"
"meikuappuateisuto da zo" (メイクアップアーティストだゾ)
15 tháng 3 năm 2002 (2002-03-15)
"Cả nhà cùng ăn lẩu"
"ban go meshi ha naisho da zo" (晩ご飯は内緒だゾ)
432"Con gái nhỏ của ba"
"yome niha zettai yaranai zo" (嫁には絶対やらないゾ)
22 tháng 3 năm 2002 (2002-03-22)
"Không ai chịu làm hòa"
"harikomi ha nintai da zo" (張り込みは忍耐だゾ)
Tập đặc biệt 32"ooedo rando hi no kan da zo [sai]" (大江戸ランド 火の巻だゾ(1994年)〈再〉)29 tháng 3 năm 2002 (2002-03-29)
"ooedo rando mizu no kan da zo [sai]" (大江戸ランド 水の巻だゾ(1994年)〈再〉)
"himitsu no bo chanda zo" (ヒミツのボーちゃんだゾ)
"doraibu ha dokidoki da zo" (ドライブはドキドキだゾ)
"aka zukin to murasaki zukin da zo [sai]" (赤ズキンと紫ズキンだゾ(1997年)〈再〉)
Tập đặc biệt 33"sengoku dai kassen shoukai" (戦国大合戦紹介)2 tháng 4 năm 2002 (2002-04-02)
"shirou kun ni koibito da zo" (四郎君に恋人だゾ)
"matazure sou noo hanami da zo" (またずれ荘のお花見だゾ)
433"Không được nói chữ "không""
"dame to yada ha kinshi da zo" (ダメとヤダは禁止だゾ)
27 tháng 4 năm 2002 (2002-04-27)
"Ngôi nhà sắp hoàn thành rồi đó"
"iyoiyoo ie ga kanseisu ru zo" (いよいよお家が完成するゾ)
434"Mục tiêu theo dõi đã xuất hiện"
"risa. asupirin ga kaette kita zo" (リサ・アスピリンが帰って来たゾ)
4 tháng 5 năm 2002 (2002-05-04)
"Nước mì gói chan cơm ngon lắm nha"
"tsuyukakego meshi haoishii zo" (つゆかけご飯はおいしいゾ)
"Cuộc gặp gỡ tình cờ"
"hoshi to deka ga kyuu sekkin da zo" (ホシとデカが急接近だゾ)
435"Đi dạo với người mẫu"
"supamoderu too sanpo da zo" (スーパーモデルとお散歩だゾ)
11 tháng 5 năm 2002 (2002-05-11)
"Buổi diễn ảo thuật của thầy hiệu trưởng"
"enchou sensei no majikkusho da zo" (園長先生のマジックショーだゾ)
"Chào tạm biệt cô Yu"
"sayonara masachi yanda zo" (さよなら優ちゃんだゾ)
436"Trước ngày tạm biệt nhà cũ (Phần 1)"
"sarabamatazure sou matazure dai sousa sen da zo 1" (さらばまたずれ荘 またずれ大捜査線だゾ)
18 tháng 5 năm 2002 (2002-05-18)
"Trước ngày tạm biệt nhà cũ (Phần 2)"
"sarabamatazure sou matazure dai sousa sen da zo 2" (さらばまたずれ荘 またずれ大捜査線だゾ)
437"Cả nhà mình dọn tới nhà mới"
"wagaya ni modotte kita zo" (我が家に戻って来たゾ)
25 tháng 5 năm 2002 (2002-05-25)
"Cún con Bạch Tuyết lúc nào cũng bên mình"
"shiro mo zutsu to issho da zo" (シロもズーッと一緒だゾ)
"Cuộc sống ở ngôi nhà mới"
"atarashi i ie no sutato da zo" (新しい家のスタートだゾ)
438"Ngâm bồn nước nóng với ba"
"touchan to isshoni o furo da zo" (父ちゃんと一緒にお風呂だゾ)
1 tháng 6 năm 2002 (2002-06-01)
"Bữa tiệc Karaoke của các cô giáo"
"sensei tachino goukon da zo" (先生たちの合コンだゾ)
"Chọn quà sao khó ghê"
"purezento ga kima ranai zo" (プレゼントが決まらないゾ)
439"Bí mật của ngôi nhà mới"
"atarashi i ie nohimitsuwo hakken da zo" (新しい家のひみつを発見だゾ)
8 tháng 6 năm 2002 (2002-06-08)
"Chuyện quan trọng của Bo"
"bo channo ichidaiji da zo" (ボーちゃんの一大事だゾ)
"Giúp mẹ làm việc nhà"
"kaachan ha ora ga tayori da zo" (母ちゃんはオラが頼りだゾ)
440"Thần thám đời thứ tư ra tay"
"nupan 4 yo toujou da zo" (ヌパン4世登場だゾ)
15 tháng 6 năm 2002 (2002-06-15)
"Quyết tâm dọn tủ gọn gàng"
"kondo koso kirei nisuru zo" (今度こそキレイにするゾ)
"Ngày Ba đến thăm trường"
"touchan no hoiku sankan nichi da zo" (父ちゃんの保育参観日だゾ)
441"Lần này phải quyết tâm dọn dẹp"
"kondo koso hontou ni kirei nisuru zo" (今度こそ本当にキレイにするゾ)
22 tháng 6 năm 2002 (2002-06-22)
"Masao bỏ trốn"
"masao kunga kakeochi suru zo" (マサオくんが駆け落ちするゾ)
"Mùi lạ trong đêm"
"mayonaka no fushigi na aji da zo" (真夜中のフシギな味だゾ)
442"Người đàn ông bất ngờ"
"ayashi i otoko ga araware ta zo" (怪しいオトコが現れたゾ)
6 tháng 7 năm 2002 (2002-07-06)
"Đi bắt ếch"
"kaeru tori ni iku zo" (カエル取りに行くゾ)
"Khách đến chơi nhà"
"asobi ni kita ? tte kanji da zo" (遊びに来た?ってカンジだゾ)
443"Mong chờ buổi dã ngoại ngày mai"
"ashita no pikunikku ha tanoshimi da zo" (明日のピクニックは楽しみだゾ)
13 tháng 7 năm 2002 (2002-07-13)
"Ta là chuyên gia cơm nắm"
"ora haobentouno tatsujin da zo" (オラはおべんとうの達人だゾ)
"Buổi dã ngoại náo nhiệt"
"pikunikku ha oosawagi da zo" (ピクニックは大騒ぎだゾ)
444"Tìm lại đồ bị đánh rơi"
"ora tachi kasukabe kageki dan da zo" (オラ達かすかべ歌劇団だゾ)
20 tháng 7 năm 2002 (2002-07-20)
"Gia sư sẽ đến"
"kateikyoushi ga kuru zo" (家庭教師が来るゾ)
"Tin nhắn bí mật của ba"
"touchan no himitsu no meru tomo da zo" (父ちゃんのヒミツのメル友だゾ)
445"Cắt tỉa hàng rào"
"ikegaki no teire wosuru z" (生け垣の手入れをするゾ)
27 tháng 7 năm 2002 (2002-07-27)
"Sống sót trên đảo hoang"
"mujintou no sabaibaru da zo" (無人島のサバイバルだゾ)
"Trò chơi dưa hấu giữa đêm"
"mayonaka no suika asobi da zo" (真夜中のスイカ遊びだゾ)
446"Một ngày dài nóng nực"
"atsuku te nagai tsuitachi da zo" (暑くて長い一日だゾ)
3 tháng 8 năm 2002 (2002-08-03)
"Bạch Tuyết cũng sợ đi dạo"
"shiro tono sanpo ha hado da zo" (シロとの散歩はハードだゾ)
"Ngủ ở trường mẫu giáo hồi hộp quá"
"o tomari hoiku ha dokidoki da zo" (お泊まり保育はドキドキだゾ)
447"Bạn đến chơi nhà"
"minnawoo mukae suru zo" (みんなをお迎えするゾ)
10 tháng 8 năm 2002 (2002-08-10)
"Món đá bào mùa hè"
"natsu hayapparikaki koori da zo" (夏はやっぱりかき氷だゾ)
"Shin làm người chỉ đường"
"michiannai haomakaseda zo" (道案内はおまかせだゾ)
448"Ông ngoại đến thăm nhà"
"kyuushuu nojiichanha kibishi i zo" (九州のじいちゃんは厳しいゾ)
17 tháng 8 năm 2002 (2002-08-17)
"Ông ngoại ở lại nhà chơi"
"jiichangao tomari suru zo" (じいちゃんがお泊まりするゾ)
"Đi đâu cũng gặp nhau"
"dokohe itte mo onaji da zo" (どこへ行っても同じだゾ)
449"Lễ kết hôn của Bạch Tuyết"
"shiro no kekkonshiki da zo" (シロの結婚式だゾ)
31 tháng 8 năm 2002 (2002-08-31)
"Shin vắng nhà ngày bão"
"taifuu no junbi da zo" (台風の準備だゾ)
"Làm gia sư không dễ"
"arubaito mo taihen da zo" (アルバイトも大変だゾ)
450"Bạch Tuyết đi chích ngừa"
"shiro no yobouchuusha da zo" (シロの予防注射だゾ)
7 tháng 9 năm 2002 (2002-09-07)
"Mẹ cũng thích siêu anh hùng"
"kaachan mo hiro suki da zo" (母ちゃんもヒーロー好きだゾ)
"Chuyện áo quần ngày mưa"
"kigae ru mono ga naku nacchatta zo" (着替える物が無くなっちゃったゾ)
451"Vua dọn dẹp cũng bó tay"
"nande mo katadu kechau zo" (何でも片づけちゃうゾ)
14 tháng 9 năm 2002 (2002-09-14)
"Cãi nhau với Bạch Tuyết"
"shiro to kenka da zo" (シロとケンカだゾ)
"Cả nhà cùng ăn cua"
"kani ha otona no aji da zo" (カニはオトナの味だゾ)
Tập đặc biệt 34"otome ie no ichizoku: torejahanta misae" (乙女家の一族: トレジャーハンターみさえ)28 tháng 9 năm 2002 (2002-09-28)
"pucchipuchi himawari" (プッチプチひまわり)
"pucchipuchi himawari 2" (プッチプチひまわり2)
452"Đội bò cạp đỏ"
"hisashi burino kurenai sasori tai da z" (久しぶりの紅さそり隊だゾ)
2 tháng 11 năm 2002 (2002-11-02)
"Shin phải giảm cân"
"ora futocchi yatta zo" (オラ太っちゃったゾ)
"Bắt trước mẹ nhuộm tóc"
"heamanikyua wosuru zo" (ヘアマニキュアをするゾ)
453"Chuẩn bị đi chơi cũng mệt ghê"
"o deka keno junbi ha taihen da zo" (お出かけの準備は大変だゾ)
9 tháng 11 năm 2002 (2002-11-09)
"Bồ câu đưa thư bất đắc dĩ"
"nene channo kokuhaku da zo" (ネネちゃんの告白だゾ)
"Giấc mơ trưa của Shin"
"hirune gashitai zo" (昼寝がしたいゾ)
454"Đến thăm nhà ngoại ở Kyushu"
"kyuushuu nojiichan ie ha tanoshi i zo" (九州のじいちゃん家は楽しいゾ)
16 tháng 11 năm 2002 (2002-11-16)
455"Cả nhà bị thôi miên"
"kure shin anbaransuzon puchi akuma" (クレしんアンバランスゾーン プチ悪魔)
23 tháng 11 năm 2002 (2002-11-23)
"Cả nhà đi ngâm suối nước nóng"
"hinabita onsenryokan ni toma ru zo" (ひなびた温泉旅館に泊まるゾ)
"keitaidenwa ha benri da zo Điện thoại di động tiên lợi lắm" (携帯電話は便利だゾ)
456"Gia nhập Hướng đạo sinh"
"boisukauto ni itsutta zo" (ボーイスカウトに入ったゾ)
30 tháng 11 năm 2002 (2002-11-30)
"Tham gia Hướng đạo sinh rất vui"
"boisukauto ha tanoshi i zo" (ボーイスカウトは楽しいゾ)
"Bị thần lửa tấn công"
"kure shin anbaransuzon shakunetsu majin" (クレしんアンバランスゾーン 灼熱魔人)
457"Cuộc chiến chống yêu quái"
"kure shin anbaransuzon ooo noshinnosuke" (クレしんアンバランスゾーン オオオのしんのすけ)
7 tháng 12 năm 2002 (2002-12-07)
"Mẹ là cô giáo dạy nấu ăn"
"kaachan ha ryouri no sensei da zo" (母ちゃんは料理の先生だゾ)
"Nỗi lo của cô Matsuzaka"
"matsuzaka sensei no nayami da zo" (まつざか先生の悩みだゾ)
Tập đặc biệt 35"masao kun no otoshimono da zo" (マサオ君の落とし物だゾ)21 tháng 12 năm 2002 (2002-12-21)
"yuukyuukyuuka ha tsukare ru zo" (有給休暇は疲れるゾ)
"ora ha gorufu no kochi da zo" (オラはゴルフのコーチだゾ)

Năm 2003[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
458"Câu chuyện tuổi trẻ"
"Korega! Seishun rashii zo daiichiwa" (これが!青春らしいゾ(第一話))
11 tháng 1 năm 2003 (2003-01-11)
"Đi mua sắm với mẹ"
"Kaachan to kuruma de kaimono da zo" (母ちゃんと車で買い物だゾ)
"Ba muốn mua xe hơi thể thao5"
"Supotsuka ga hoshii zo" (スポーツカーが欲しいゾ)
459"Câu chuyện tuổi trẻ"
(これが!青春らしいゾ(第二話))
18 tháng 1 năm 2003 (2003-01-18)
"Cho thuê Bạch Tuyết"
"Shiro wo rentaru suru zo" (シロをレンタルするゾ)
"Chuyên gia tâm lý bất đắc dĩ"
(おケイおばさんの家出だゾ)
460"Shin phụ mẹ quét sân"
"O tetsudai deo hara gaippaida zo" (お手伝いでお腹がいっぱいだゾ)
25 tháng 1 năm 2003 (2003-01-25)
"Luyện tập, luyện tập nữa, luyện tập mãi"
"Badōocchingu de maigo da zo" (バードウォッチングで迷子だゾ)
"Câu chuyện tuổi trẻ"
"Korega! Seishun rashii zo daisanwa" (これが!青春らしいゾ(第三話))
461"Đi mua dầu thắp đèn"
"Tōyu wo kai ni iku zo" (灯油を買いに行くゾ)
1 tháng 2 năm 2003 (2003-02-01)
"Chơi trượt tuyết với Masao"
"Masao kun tosori asobi da zo" (マサオ君とそり遊びだゾ)
"Câu chuyện tuổi trẻ"
"Korega! Seishun rashii zo daiyon hanashi" (これが!青春らしいゾ(第四話))
462"Masao bị nấc cục"
"Shakkuri ga toma ranai zo" (シャックリが止まらないゾ)
8 tháng 2 năm 2003 (2003-02-08)
"Âm mưu ngoan ngoãn"
"Onedarihaumakuikanai zo" (おねだりはうまくいかないゾ)
"Đi mua cá vàng"
"Kingyo wo kau zo" (金魚を飼うゾ)
463"Mẹ tập làm sữa chua"
"Maboroshi no yoguruto da zo" (幻のヨーグルトだゾ)
15 tháng 2 năm 2002 (2002-02-15)
"Thu thập phiếu đổi quà"
"ōboken wo kōkan suru zo" (応募券を交換するゾ)
"Mẹ quyết tâm đọc sách"
"O jōhin ni dokusho wosuru zo" (お上品に読書をするゾ)
Tập đặc biệt 35"Dashi tori shinchan 1" (だし取りしんちゃん1)23 tháng 2 năm 2003 (2003-02-23)
"Dashi tori shinchan 2" (だし取りしんちゃん2)
"Pokettoteisshu womorau zo" (ポケットティッシュをもらうゾ)
464"Bạn Kazama thật tài giỏi"
"Kazama kun ha shusse suru zo" (風間君は出世するゾ)
8 tháng 3 năm 2003 (2003-03-08)
"Cô giáo đến thăm nhà"
"Konnichiha kateihōmon da zo" (今日は家庭訪問だゾ)
"Ngôi nhà trú ẩn của Shin"
"Ora no kakure ie da zo" (オラの隠れ家だゾ)
Tập đặc biệt 36"Nagare ita shinnosukeda zo 1" (流れ板しんのすけだゾ1)12 tháng 4 năm 2003 (2003-04-12)
"Nagare ita shinnosukeda zo 2" (流れ板しんのすけだゾ2)
"Yakisoba wo tsukuru zo" (焼きそばを作るゾ)
465"Đại hội kéo co"
"Tsuna biki taikai da zo" (綱引き大会だゾ)
19 tháng 4 năm 2003 (2003-04-19)
"Hima muốn chơi thú nhún"
"Nonbirio kaimono da zo" (のんびりお買い物だゾ)
"Nene mời ăn bánh nướng"
"Baikin wo shattoauto suru zo" (バイキンをシャットアウトするゾ)
466"Khuôn mặt lí tưởng của thầy hiệu trưởng"
"Enchō sensei no risō no kao da zo" (園長先生の理想の顔だゾ)
26 tháng 4 năm 2003 (2003-04-26)
"Lưu giữ kỷ niệm tuổi thơ"
"Gejitsu wo nokosu zo" (ゲージツを残すゾ)
"Thiên tài về kiếm đạo"
"Ora wa ken no tatsujin da zo" (オラは剣の達人だゾ)
467"Hoài bảo lớn của Kazama"
"Boizu. Bi. Anbishasu da zo" (ボーイズ・ビー・アンビシャスだゾ)
3 tháng 5 năm 2003 (2003-05-03)
"Mong ước của cô Matsuzaka"
"Kodure matsuzaka sensei da zo" (子連れまつざか先生だゾ)
"Shin được học kiếm đạo miễn phí"
"Tada de kendō wo narau zo" (タダで剣道を習うゾ)
468"Masao ơi, dũng cảm lên"
"Masao kun yūki da zo" (マサオ君勇気だゾ)
10 tháng 5 năm 2003 (2003-05-10)
"Đồ nhắm của ba"
"Tōchan nootsumamida zo" (父ちゃんのおつまみだゾ)
"Kế hoạch đi mua sắm"
"Zettai bagen niiku zo" (絶対バーゲンにいくゾ)
469"Khi mẹ Misae tiết kiệm"
"Girigiri shufu misaeda zo" (ギリギリ主婦みさえだゾ)
17 tháng 5 năm 2003 (2003-05-17)
"Chú Yonro muốn hẹn hò"
"Shirō koi no daisakusen da zo" (四郎 恋の大作戦だゾ)
"Luyện tập kiếm đạo không dễ đâu"
"Tsurugi no shugyō hakibishii zo" (剣の修行はきびしいゾ)
470"Canh chừng nhà với Masao"
"Fushigina megane" (ふしぎなメガネ)
24 tháng 5 năm 2003 (2003-05-24)
"Lần đầu luyện kiếm đạo"
"Hajimete no kendō da zo" (初めての剣道だゾ)
"Ba bị "cháy túi""
"Girigiri shain hiroshida zo" (ギリギリ社員ひろしだゾ)
471"Leo núi Kasukabe"
"Kasukabe gaku ni moretsuatakku da zo" (かすかべ岳にモーレツアタックだゾ)
31 tháng 5 năm 2003 (2003-05-31)
472"Mẹ tới thăm lớp học kiếm đạo"
"Musashino tsurugi ta kaachan no kendō nyūmon" (武蔵野剣太 母ちゃんの剣道入門)
7 tháng 6 năm 2003 (2003-06-07)
"Bảo vệ trứng"
"Tamagowoo mamori suru zo" (たまごをお守りするゾ)
"Sự giận dữ của chú thỏ bị đánh"
"Nagura re usagi no gyakushū da zo" (殴られウサギの逆襲だゾ)
473"Viên đá quý của Bo"
"Bo channo takara no ishi da zo" (ボーちゃんの宝の石だゾ)
14 tháng 6 năm 2003 (2003-06-14)
"Chắc là mình bị bệnh rồi Famiresu de sutoresu da zo" (ファミレスでストレスだゾ)
"Bạch Tuyết không muốn sống khổ đâu"
"Ora ha zettai byoki da zo" (オラは絶対ビョーキだゾ)
474"Bo nghỉ chơi với Masao"
"Masao kunto bo changa zekkō da zo" (マサオくんとボーちゃんが絶交だゾ)
28 tháng 6 năm 2003 (2003-06-28)
"Con thích ngủ giường riêng"
"Ora mo beddo ga hoshii zo" (オラもベッドが欲しいゾ)
"Chiến dịch tiết kiệm của mẹ"
"Kaachan notsumori chokin da zo" (母ちゃんのつもり貯金だゾ)
475"Hành tinh của chó (Phần 1)"
"Inu no wakusei" (犬の惑星)
5 tháng 7 năm 2003 (2003-07-05)
"Hành tinh của chó (Phần 2)"
"Zoku inu no wakusei" (続 犬の惑星)
"Khi mẹ Misae dọn dẹp nhà"
"Chira kashicha damedame da zo" (散らかしちゃダメダメだゾ)
476"Roberto muốn học kiếm đạo"
"Musashino tsurugi ta roberuto no kendō nyūmon 1" (武蔵野剣太 ロベルトの剣道入門 1)
12 tháng 7 năm 2003 (2003-07-12)
"Roberto muốn học kiếm đạo"
"Musashino tsurugi ta roberuto no kendō nyūmon 2" (武蔵野剣太 ロベルトの剣道入門 2)
477"Đi tắm biển với chị Nanako (Phần 1)"
"Nana ko oneisanto kaisuiyoku da zo 1" (なな子おねいさんと海水浴だゾ 1)
19 tháng 7 năm 2003 (2003-07-19)
"Đi tắm biển với chị Nanako (Phần 2)"
"Nana ko oneisanto kaisuiyoku da zo 2" (なな子おねいさんと海水浴だゾ)
"Đi tắm biển với chị Nanako (Phần 3)"
"Nana ko oneisanto kaisuiyoku da zo 3" (なな子おねいさんと海水浴だゾ 3)
478"Cuộc sống ở quê thật tuyệt cú mèo"
"Inaka kurashi ha saiko da zo" (田舎暮らしはサイコーだゾ)
26 tháng 7 năm 2003 (2003-07-26)
"Tối nay cả nhà không ngủ được"
"Konya haminna nemure nai zo" (今夜はみんな眠れないゾ)
"Bữa ăn trưa tuôn chảy"
"Nagare ru ranchi da zo" (流れるランチだゾ)
479"Sự cố ở hồ bơi"
"Girigiri shufu misae kodure de puru" (ギリギリ主婦みさえ 子連れでプール)
2 tháng 8 năm 2003 (2003-08-02)
"Chỗ nào cũng nóng hết vậy"
"Doko moajii ~ zo" (ドコもあじぃ~ゾ)
"Cả giác như có mà lại không có"
"Sonzaikan gaaruyōde nai zo" (存在感があるようで無いゾ)
480"Mất ngủ trong đêm hè"
"Nettaiya haurusai zo" (熱帯夜はうるさいゾ)
16 tháng 8 năm 2003 (2003-08-16)
"Kì nghỉ hè của cô giáo Yoshinaga"
"Yoshinaga sensei no natsuyasumi da zo" (よしなが先生の夏休みだゾ)
"Cuộc đụng độ giữa hai sư phụ"
"Musashino tsurugi ta kurenai sasori tai no dōjōyaburi" (武蔵野剣太 紅さそり隊の道場破り)
Tập đặc biệt 37"Doyō supesharu nohara hiroshi tankentai - ōgon no meishi densetsu wo oe!" (土曜スペシャル 野原ひろし探検隊-黄金の名刺伝説を追え!)23 tháng 8 năm 2003 (2003-08-23)
"Doyō supesharu nohara hiroshi tankentai - ōgon no meishi densetsu wo oe!" (土曜スペシャル 野原ひろし探検隊-黄金の名刺伝説を追え!)
"Girigiri shufu misae ryokō ni iki taa ~ i" (ギリギリ主婦みさえ 旅行に行きたぁ~い」)
481"Khi mẹ đi du lịch"
"Girigiri shufu misae onsenryokō de dokidoki yo" (ギリギリ主婦みさえ 温泉旅行でドキドキよ)
30 tháng 8 năm 2003 (2003-08-30)
"Đội phòng vệ Kasukabe"
"Musashino tsurugi ta vs kasukabe bōeitai" (武蔵野剣太 VSカスカベ防衛隊)
"Thiết bị định vị rắc rối ghê"
"Kanabi de maigo da zo" (カーナビで迷子だゾ)
482"Chú Yonro lại đến ăn ké"
"Shirō san sos da zo" (四郎さんSOSだゾ)
6 tháng 9 năm 2003 (2003-09-06)
"Cả nhà cùng chống bão"
"Taifū ga kuru zo" (台風が来るゾ)
"Yêu theo cách của chị Ryuko"
"Musashino tsurugi ta ryūko no ichizu na koi" (武蔵野剣太 竜子の一途な恋)
483"Masao có một không hai"
"Sekai de hitori no masao kunda zo" (世界で一人のマサオくんだゾ)
13 tháng 9 năm 2003 (2003-09-13)
"Lỗi của mẹ cũng là lỗi của ba"
"Girigiri shufu misae watashi no misu haanatano misu" (ギリギリ主婦みさえ 私のミスはあなたのミス)
"Làm vệ sĩ cho chị Nanako"
"Nana ko oneisanwo esukoto suru zo" (なな子おねいさんをエスコートするゾ)
Tập đặc biệt 38"Enpitsu shinchan shōgakusei demoshinnosukeda zo" (エンピツしんちゃん 小学生でもしんのすけだゾ)27 tháng 9 năm 2003 (2003-09-27)
"Aki su to taiketsu da zo" (空き巣とタイケツだゾ)
"Aki su to taiketsu da zo 2" (空き巣とタイケツだゾ 2)
"Bo channo koigokoro da zo" (ボーちゃんの恋心だゾ)
"Doyō supesharu nohara hiroshi tankentai - hikyō ni hisho dakeno mura wo mita!" (土曜スペシャル 野原ひろし探検隊-秘境に秘書だけの村を見た!)
"Girigiri shufu misae naraigoto ga mitsu karanai" (ギリギリ主婦みさえ 習い事が見つからない)
484"Masao lại bỏ trốn"
"Aichanto kakeochi suru zo" (あいちゃんと駆け落ちするゾ)
8 tháng 11 năm 2003 (2003-11-08)
"Buổi biểu diễn của Bạch Tuyết"
"Shiro no cm debyu da zo" (シロのCMデビューだゾ)
"Đối thủ kiếm đạo đã xuất hiện"
"Musashino tsurugi ta kyokutan ryū ga kita!" (武蔵野剣太 極端流が来た!)
485"Bấn loạn với máy sấy tốc"
"Kaachan ga shinario kyōshitsu ni iku zo" (母ちゃんがシナリオ教室に行くゾ)
15 tháng 11 năm 2003 (2003-11-15)
"Trẻ con cũng muốn làm tư vấn"
"Kaachan ga kai ta shinario da zo" (母ちゃんが書いたシナリオだゾ)
"Chúa tể nhà vệ sinh cũng ngầu lắm chứ bộ"
"O toireman ha kakko ii zo" (おトイレマンはカッコいいゾ)
486"Chị Nanako sắp kết hôn"
"Nana ko o neesan no konyakusha da zo" (なな子お姉さんの婚約者だゾ)
22 tháng 11 năm 2003 (2003-11-22)
"Mẹ cũng thích diễn viên đẹp trai"
"Kaachan ga ikemen haiyū nihamatta zo" (母ちゃんがイケメン俳優にはまったゾ)
"Quyết tâm luyện tập cho Đại hội kiếm đạo"
"Musashino tsurugi ta kendō taikai no tokkun da zo" (武蔵野剣太 剣道大会の特訓だゾ)
487"Trước nhà có công trình thi công"
"Tadaima kōjichū da zo" (ただいま工事中だゾ)
29 tháng 11 năm 2003 (2003-11-29)
"Kết nút áo là nghề của chàng"
"Botan tsukeha tokui da zo" (ボタンつけは得意だゾ)
"Mẹ đi học Tiếng Anh"
"Kaachan no eikaiwa da zo" (母ちゃんの英会話だぞ)
488"Bí mật phía sau tủ đồ"
"Tansu no ura niha nanika gaaru zo" (タンスの裏にはナニカがあるゾ)
6 tháng 12 năm 2003 (2003-12-06)
"Trò chơi tàu lửa xình xịch"
"Densha gokkowosuru zo" (電車ごっこをするゾ)
"Tâm sự của một chú thỏ bông"
"Nene channo usagi gashabetta zo" (ネネちゃんのウサギがしゃべったゾ)
Tập đặc biệt 39"Enpitsu Shin-chan sansū o suru zo" (えんぴつしんちゃん 算数をするゾ)20 tháng 12 năm 2003 (2003-12-20)
"Sayonara Ai-chan dazo" (さよならあいちゃんだゾ)
"Chokin wa tsukareru zo" (貯金はつかれるゾ)

Năm 2004[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
489"Masao muốn chụp hình kỷ niệm"
(思い出の写真を撮るゾ)
10 tháng 1 năm 2004 (2004-01-10)
"Cuốn sổ tay của ba"
(家中を大ソーサクだゾ)
"Shinnosuke là tay kiếm siêu đẳng"
(オラは剣豪しんのすけだゾ)
490"Cả nhà cùng sưởi ấm"
(寒い日はやっぱりコタツだゾ)
17 tháng 1 năm 2004 (2004-01-17)
"Tìm lại đồ bị đánh rơi"
(落し物を探すゾ)
"Luyện tập, luyện tập nữa, luyện tập mãi!"
(特訓!特訓!また特訓だゾ)
491"Buổi học trượt tuyết thú vị"
(楽しいスキー教室だゾ)
24 tháng 1 năm 2004 (2004-01-24)
492"Shin đi thi đấu kiếm đạo"
(対決!剣道大会ヘンなわざ大集合)
31 tháng 1 năm 2004 (2004-01-31)
SPECIAL 40 (父ちゃんと母ちゃんが入れ替わったゾ)7 tháng 2 năm 2004 (2004-02-07)
(テーブルマナーを身につけるゾ)
(マサオ君が入院だゾ)
(アクション仮面対フラワー男爵)
493"Canh chừng nhà với Masao"
(お留守番はマサオくん家に限るゾ)
21 tháng 2 năm 2004 (2004-02-21)
"Bạch Tuyết không muốn sống khổ đâu"
(シロに苦労をかけるゾ)
"Cơm hộp của vợ yêu"
(父ちゃんは愛妻弁当だゾ)
494"Bấn loạn với máy sấy tóc"
(ドライヤーパニックだゾ)
28 tháng 2 năm 2004 (2004-02-28)
"Quyết tâm không dậy trễ"
(子供も相談したい年頃だゾ)
"Trẻ con cũng muốn làm tư vấn"
(オラん家は絶対遅刻するゾ)
495"Nằm nghỉ ngơi cũng không yên"
(ゴロゴロするのは疲れるゾ)
6 tháng 3 năm 2004 (2004-03-06)
"Nene bị trầm cảm"
(ネネちゃんには気を使うゾ)
"Tiết kiệm cũng phải có chiến lược"
(節約はおいしいゾ)
496"Mẹ đóng giả làm nữ yêu quái"
(美女怪人ビューティーアクージョだゾ)
13 tháng 3 năm 2004 (2004-03-13)
"Giúp đỡ bạn Kazama mua đồ"
(風間くんを手伝うゾ)
"Bánh kem thật là quyến rũ"
(誘惑のケーキだゾ)
SPECIAL 41 (一粒足りないゾ)3 tháng 4 năm 2004 (2004-04-03)
(ほしいゾ!おチョコりん)
(行列ラーメンに並ぶゾ)
497"Thị trấn miền viễn tây Kasukabe"
(荒野のカスカベウエスタンだゾ)
1 tháng 5 năm 2004 (2004-05-01)
498"Công việc làm thêm của chị Nanako"
(ななこおねいさんのアルバイトだゾ)
8 tháng 5 năm 2004 (2004-05-08)
"Chiếc khăn tay của Masao"
(クマさんハンカチをソーサクするゾ)
"Giữ mối quan hệ hàng xóm"
(これがご近所づきあいだゾ)
499"Mình là đứa ngược đời đó nha"
(オラ、アマンジャクだゾ)
15 tháng 5 năm 2004 (2004-05-15)
"Sự trả thù của cô Matsuzaka"
(まつざか女の復讐だゾ)
"Giữ yên lặng trong thư viện"
(図書館ではお静かにだゾ)
500"Sản phẩm dưỡng da trị nếp nhăn"
(オラのイチゴちゃんだゾ)
22 tháng 5 năm 2004 (2004-05-22)
"Mình là Ninja chính hiệu đó nha"
(タレントをめざすゾ)
"Chơi đấu kiếm tưởng tượng với ba"
(ダンスの特訓だゾ)
501"Cả nhà đi du lịch Tây Ban Nha"
(オーラッ! スパイン旅行だゾ)
29 tháng 5 năm 2004 (2004-05-29)
502"Bánh kem dâu ngon tuyệt cú mèo"
(シワトレビアーンだゾ)
5 tháng 6 năm 2004 (2004-06-05)
"Mơ ước tương lai của Nene"
(忍者でござるゾ)
"Buổi luyện tập nhảy đặc biệt"
(父ちゃんとむりして遊ぶゾ)
503"Mua sắm cũng phải tiết kiệm"
(今買うとおトクだゾ)
12 tháng 6 năm 2004 (2004-06-12)
"Trò chơi đồ hàng bất thường"
(変則リアルおままごとだゾ)
"Đi xe taxi cũng mệt ghê"
(へーい!タクシーだゾ)
504"Đi bộ để giảm cân"
(お散歩はオイシイゾ)
19 tháng 6 năm 2004 (2004-06-19)
"Ba là thợ làm sàn gỗ"
(ウッドなデッキを作るゾ)
"Điện thoại di động mới nhất tiện lợi lắm đó nha"
(最新ケータイは便利だゾ)
505"Thẩm mỹ viện dành cho Bạch Tuyết"
(ララちゃんのママはドコ?だゾ)
10 tháng 7 năm 2004 (2004-07-10)
"Tập viết thư pháp"
(座右のメエ〜だゾ)
"Truy tìm hộp mì Ramen"
(カップラーメンの恨みは恐いゾ)
506"Mẹ đề nghị gọi Papa Mama"
(パパママプロジェクトだゾ)
17 tháng 7 năm 2004 (2004-07-17)
"Đeo kính nhìn phong độ lắm nha"
(メガネってカッコいいゾ)
"Làm mai mối cho chú Kawaguchi"
(川口さんの恋を応援するゾ)
507"Mẹ mua đồ mới cho Shin"
(やすいよそゆきを買うゾ)
24 tháng 7 năm 2004 (2004-07-24)
"Trận quyết đấu robot giấy"
(ペーパーロボット対決!だゾ)
"Cả nhà đi biển"
(海はムフフ・・・だゾ)
508"Cả nhóm đi hồ bơi"
(みんなでプールに行くゾ)
7 tháng 8 năm 2004 (2004-08-07)
"Khi các bà mẹ làm quen nhau"
(公園デビューのおともだゾ)
"Đi dạo bộ sau cơn mưa"
(雨あがりのお散歩だゾ)
SPECIAL 42 (風間くんちへ行くゾ)4 tháng 9 năm 2004 (2004-09-04)
"Kazama-kun Comes Over This Time!"
(今度は風間くんが来たゾ)
(オラのりれきしょだゾ)
(ミッチーの元カレ?だゾ)
(オラのお昼はコレに決まりだゾ)
(突然シロの悲劇だゾ)
SPECIAL 43 (ひま、お出入り禁止だゾ)16 tháng 10 năm 2004 (2004-10-16)
(釣り堀あらし登場!だゾ)
(降ったり、晴れたり、曇ったりだゾ)
509"Quà rút thăm trúng thưởng giá trị"
(ふりかけ人形セットだゾ)
22 tháng 10 năm 2004 (2004-10-22)
"Ba được mua giầy mới"
(おニューの靴を買うゾ)
510"Phần cơm hộp tuyệt vời"
(グレイトなおべんとうだゾ)
29 tháng 10 năm 2004 (2004-10-29)
"Chiếc dù tuyệt vời của mẹ"
(母ちゃんのステキな傘だゾ)
511"Chuyện gửi bưu thiếp cho ông nội"
(ハガキが出せないゾ)
5 tháng 11 năm 2004 (2004-11-05)
"Đồ cũ không bỏ được đâu"
(おもいきって捨てるゾ)
512"Hima tập ngồi bô"
(トイレトレーニングだゾ)
19 tháng 11 năm 2004 (2004-11-19)
"Masao tập kể chuyện"
(かみしばいやさんになるゾ)
513"24 phút cuộc đời của ba"
(父ちゃんの24だゾ)
26 tháng 11 năm 2004 (2004-11-26)
"Ngày hội thể thao ở trường mẫu giáo"
(ふたば幼稚園大運動会だゾ)
514"Cuộc chiến của những cô gái"
(おそるべし女の闘いだゾ)
3 tháng 12 năm 2004 (2004-12-03)
"Khi mẹ mặc áo Kimono"
(和服はビューティフォーだゾ)
515"Đi xem phim cũng mệt ghê"
(お子様映画はつらいゾ)
10 tháng 12 năm 2004 (2004-12-10)
"Shin trổ tài phiên dịch"
(松坂先生もついに結婚?だゾ)
516"Hình như mình bị cảm rồi!"
(オラ、カゼっぽいゾ)
17 tháng 12 năm 2004 (2004-12-17)
"Lỗi tại Masao"
(コッソリ直しちゃうゾ)

Năm 2005[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
517"Bữa ăn trưa vất vả"
(お昼はコレが食べたいゾ)
7 tháng 1 năm 2005 (2005-01-07)
"Trời lạnh cũng đi chơi"
(外でアソブとあったかいゾ)
518"Sai lầm vẫn là Masao"
(マサオくんがやっちゃった!ゾ)
14 tháng 1 năm 2005 (2005-01-14)
"Niềm vui có ba lô mới"
(準備はオッケーだゾ)
519"Một ngày dài của chiếc máy sưởi"
(コタツの長い一日だゾ)
21 tháng 1 năm 2005 (2005-01-21)
"Siêu nhân cũng sợ vợ"
(マサオ君のカケモチ人生だゾ)
520"Nữ sát thủ Misae"
(みさえ刑事(デカ)純情派だゾ)
28 tháng 1 năm 2005 (2005-01-28)
"Buổi thử vai ở trường mẫu giáo"
(燃えるオーディションだゾ)
521"Mèo con bị bỏ rơi"
(子ネコを拾ったゾ)
4 tháng 2 năm 2005 (2005-02-04)
"Shin cũng muốn làm đẹp"
(オラ美人になるゾ)
522"Khi Shin bị sổ mũi"
(ハナ水が止まらないゾ)
18 tháng 2 năm 2005 (2005-02-18)
"Mẹ làm bánh kem"
(母ちゃんがケーキを作るゾ)
523"Kazama bị mất hình tượng"
(合コンするゾ)
25 tháng 2 năm 2005 (2005-02-25)
"Ý đồ của Hima"
(かわいいひまにゴ用心!だゾ)
524"Hima cũng muốn ăn sushi"
(ありがた〜いお寿司だゾ)
4 tháng 3 năm 2005 (2005-03-04)
"Kiểm tra sức khỏe cho thầy cô"
(先生たちの健康診断だゾ)
525"Cuộc thi làm cơm hộp"
(お弁当コンクールだゾ)
11 tháng 3 năm 2005 (2005-03-11)
"Mẹ tập trả lời phỏng vấn"
(インタビューに答えるゾ)
SPECIAL 44 (オラは犬です!だゾ)1 tháng 4 năm 2005 (2005-04-01)
(タンスの裏にはナニカがあるゾ(2003年)〈再〉)
(父ちゃんのダイエットだゾ)
526"Masao thật là đào hoa"
(もてもてマサオくんだゾ)
22 tháng 4 năm 2005 (2005-04-22)
"Khi mẹ trẻ lại 10 tuổi"
(ムリして若返っちゃうゾ)
527"Muốn giảm cân cũng khó ghê"
(明日からダイエットだゾ)
29 tháng 4 năm 2005 (2005-04-29)
"Chuyến thăm đài truyền hình Asahi"
(テレビ朝日を見学するゾ)
528"Ba gặp lại mối tình đầu"
(ひろしのときめきの日々だゾ)
6 tháng 5 năm 2005 (2005-05-06)
"Shin muốn học pha chế"
(ふってふってふってだゾ)
529"Tình yêu của chú Yoshirin"
(アイ・ラブ・ミッチーだゾ)
20 tháng 5 năm 2005 (2005-05-20)
"Món kem đặc biệt của Shin"
(あこがれのゴージャス・パフェだゾ)
530"Đi dạo với ba"
(父ちゃんとお散歩だゾ)
27 tháng 5 năm 2005 (2005-05-27)
"Để nhờ bãi đậu xe"
(ガレージが使えないゾ)
531"Ba thích bong bóng bay không ta?"
(父ちゃんは風船がお好き!?だゾ)
3 tháng 6 năm 2005 (2005-06-03)
"Sự hướng dẫn của cô Ageo"
(上尾先生がご指導するゾ)
532"Kazama cũng có lúc không ngoan"
(グレてやる!?だゾ)
10 tháng 6 năm 2005 (2005-06-10)
"Điện thoại di động của cô Matsuzaka"
(ケータイの番をするゾ)
533"Cả nhóm tập huýt sáo"
(口笛はヒュ〜ゥだゾ)
17 tháng 6 năm 2005 (2005-06-17)
"Ba làm bánh xèo kiểu Nhật"
(お好み焼きを作るゾ!)
534"Hóa thân thành cô bé phép thuật Moe P"
(もえPに大変身だゾ)
24 tháng 6 năm 2005 (2005-06-24)
"Cô Matsuzaka quảng cáo nấm tươi"
(まつざか先生見ちゃいや〜んだゾ)
535"Shin luyện ký chữ đẹp"
(サインしちゃうゾ)
8 tháng 7 năm 2005 (2005-07-08)
"Himawari đi khám bệnh"
(ひまわりが耳鼻科に行くゾ)
536"Chăm sóc mẹ bị bệnh"
(母ちゃんを看病するゾ)
15 tháng 7 năm 2005 (2005-07-15)
"Đi ăn ở nhà hàng tiềm ẩn"
(隠れ家レストランに行くゾ)
537"Một ngày nghỉ phiền phức"
(めんどうくさいゾ)
29 tháng 7 năm 2005 (2005-07-29)
"Lần đầu tập đi cà kheo"
(竹馬作って乗っちゃうゾ)
538"Theo mẹ đi khám răng"
(ジュースが飲みたいゾ)
5 tháng 8 năm 2005 (2005-08-05)
"Muốn uống nước ép trái cây"
(ズッキンでドッキン!だゾ)
539"Chuyện ở tiệm bán đĩa CD"
(CDショップへ行くゾ)
12 tháng 8 năm 2005 (2005-08-12)
"Cả nhà đi xem bắn pháo hoa"
(ゆかたで花火大会だゾ)
540"Đi bắt bọ cánh cứng"
(オオクワガタを捕るゾ)
19 tháng 8 năm 2005 (2005-08-19)
541"Trò chơi tưởng tượng"
(あつくるしいゾ)
26 tháng 8 năm 2005 (2005-08-26)
"Dịch vụ đấm bóp vai tại nhà"
(かたたたき券だゾ)
542"Thầy giáo mới xuất hiện"
(あつくる先生、登場!だゾ)
2 tháng 9 năm 2005 (2005-09-02)
"Đi dạo buổi sáng với chị Nanako"
(ウォーキング・デートだゾ)
543"Tinh thần thi đấu bóng đá"
(サッカーで勝負だゾ)
9 tháng 9 năm 2005 (2005-09-09)
"Hima xếp đồ chơi"
(ひまわりがのっけちゃうゾ)
544"Dây kéo luyện cơ bắp của ba"
(エキスパンダーできたえるゾ)
16 tháng 9 năm 2005 (2005-09-16)
"Hương thơm quyến rũ"
(アロマ〜な気分だゾ)
545"Nene không thích thầy giáo mới"
(プチファイヤー ポだゾ)
23 tháng 9 năm 2005 (2005-09-23)
"Mẹ làm đồ trang sức"
(アクセサリーをつくるゾ)
SPECIAL 45 (ふりかけ人形セットだゾ(2004年)〈再〉)7 tháng 10 năm 2005 (2005-10-07)
(子守りはオラにおまかせだゾ)
(おニューの靴を買うゾ(2004年)〈再〉)
546"Thầy giáo mới đến thăm Nene"
(ネネちゃんがおヘソを曲げちゃったゾ)
28 tháng 10 năm 2005 (2005-10-28)
"Nấm Matsutake ngon lắm đó nha"
(まつたけをもらったゾ)
"Matthew đến chơi"
(マシューが来たゾ)
547"Dậy sớm có lợi lắm nha"
(早起きは三文のトクだゾ)
4 tháng 11 năm 2005 (2005-11-04)
"Vượt qua nỗi sợ thỏ"
(苦手をコクフクするゾ)
548"Đại hội nhảy dây quyết liệt"
(運動会でファイヤーだゾ)
11 tháng 11 năm 2005 (2005-11-11)
"Trước ngày tạm biệt thầy giáo mới..."
(しいぞう先生やめないで!だゾ)
549"Mẹ bị đau lưng"
(ギックリ腰でも食べたいゾ)
18 tháng 11 năm 2005 (2005-11-18)
"Ngọn lửa nhiệt huyết của Nene"
(さよならファイヤー!だゾ)
550"Sơn nhà cho Bạch Tuyết"
(ペンキを塗るゾ)
25 tháng 11 năm 2005 (2005-11-25)
"Tình yêu của Hima"
(ひまのお気に入り!だゾ)
551"Buổi hẹn hò chung của cô Ageo"
(合コンデビューだゾ)
2 tháng 12 năm 2005 (2005-12-02)
"Ba bị kẹt trong nhà vệ sinh"
(頼むからひとりにしてだゾ)
552"Mua áo cho Bạch Tuyết"
(シロもおしゃれをするゾ)
9 tháng 12 năm 2005 (2005-12-09)
"Ba muốn ăn lẩu đậu phụ Nhật"
(湯豆腐を食べたいゾ)
SPECIAL 46 (クレヨン大忠臣蔵(桜の巻)(1998年)〈再〉)16 tháng 12 năm 2005 (2005-12-16)
(クレヨン大忠臣蔵(雪の巻)(1998年)〈再〉)
(迷子になったゾ)
(雨にも負けず風にも負けないゾ)
(男たちの大和だゾ)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]